Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

If I __________ a high score on the exam, my mother __________ me a violin.

  • A

    get - won't buy

  • B

    got - buy

  • C

    get - will buy

  • D

    got - will buy

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điểu kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

- get (v): đạt được

- buy (v): mua

If I get a high score on the exam, my mother will buy me a violin.

(Nếu tôi đạt điểm cao trong kỳ thi, mẹ tôi sẽ mua cho tôi một cây vĩ cầm.)

Chọn C

Câu 2

Everyday he goes to school ___ foot.

  • A

    on

  • B

    by

  • C

    in

  • D

    under

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “go on foot”: đi bộ

Everyday, he goes to school on foot.

(Hằng ngày anh đi bộ đến trường.)

Chọn A

Câu 3

Hanoi is the __________ city of Việt Nam.

  • A

    capital

  • B

    centre

  • C

    key

  • D

    main

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

capital (n): thủ đô

centre (n): trung tâm

key (n): chìa khóa

main (n): phần chính

Hanoi is the capital city of Việt Nam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)

Chọn A

Câu 4

The computer is the most important __________ in the last century.

  • A

    electricity

  • B

    invention

  • C

    inventor

  • D

    experiment

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

electricity (n): điện

invention (n): phát minh

inventor (n): nhà phát minh

experiment (n): thí nghiệm

The computer is the most important invention in the last century.

(Máy tính là phát minh quan trọng nhất trong thế kỷ trước.)

Chọn B

Câu 5

We often play sports in a small football _________.

  • A

    pitch

  • B

    court

  • C

    track

  • D

    pool

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

pitch (n): sân chơi thể thao (có kẻ vạch) (chơi bóng đá / bóng chày / …)

court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …

track (n): đường ray

pool (n): bể bơi, hồ bơi

We often play sports in a small football pitch.

(Chúng tôi thường chơi thể thao trong một sân bóng đá nhỏ.)

Chọn B

Câu 6

Robots __________ all the housework for people in the future.

  • A

    do

  • B

    does

  • C

    did

  • D

    will do

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

do (v): làm

Robots will do all the housework for people in the future.

(Robot sẽ làm tất cả công việc nhà cho con người trong tương lai.)

Chọn D

Câu 7

_________ in the sea is a favourite activity on hot days in Vietnam.

  • A

    Swim

  • B

    Swimming

  • C

    Hiking

  • D

    Skiing

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Động từ đứng đầu câu đứng vai trò làm chủ ngữ có dạng V-ing.

swim (v): bơi

Swimming in the sea is a favourite activity on hot days in Vietnam.

(Tắm biển là hoạt động được yêu thích trong những ngày nắng nóng ở Việt Nam.)

Chọn B

Câu 8

There is __________  special statue in New York. It is __________ Statue of Liberty.

  • A

    a - a

  • B

    a - an

  • C

    a - the

  • D

    the – the

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

- Mạo từ “a” đứng trước danh từ đếm được số ít và chưa xác định cụ thể.

- Mạo từ “the” đứng trước một tên địa danh độc đáo, duy nhất (tượng, bảo tàng…)

There is a special statue in New York. It is the Statue of Liberty.

(Có một bức tượng đặc biệt ở New York. Đó là tượng Nữ thần Tự do.)

Chọn C

Câu 9

"When  __________ these game consoles?” - “In the 90s, I think.”

  • A

    they produced

  • B

    did they produce

  • C

    were they produce

  • D

    do they produce

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “in the 90s” (trong những năm 90) => cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn ở dạng chủ động với động từ thường: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

produce (v): sản xuất

“When did they produce these game consoles?” - “In the 90s, I think.”

(“Họ sản xuất những máy chơi game này khi nào vậy?” - "Vào những năm 90, tôi nghĩ vậy.")

Chọn B

Câu 10

I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.

  • A

    do/do

  • B

    go/do

  • C

    do/go

  • D

    go/go

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

- go (v): đi => go swimming: đi bơi

- do (v): làm => do gymnastics: tập thể dục

I often go swimming and do gymnastics in the summer.

(Tôi thường đi bơi và tập thể dục vào mùa hè.)

Chọn B

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề