Đề bài

Make complete sentences using the suggested words. Make changes to the words if necessary.

38. When/ my grandmother/ young/ she/ go/ school/ foot.

.

Đáp án :

.

38.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Thì quá khứ đơn với động từ “be”: S + was/ were + cụm danh từ/ tính từ/ …

Thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2

Đáp án: When my grandmother was young, she went to school on foot.

(Khi bà tôi còn nhỏ, bà đi bộ đến trường.)

39. Next summer/ we/ going/ visit/ Paris/ with/ our families.

.

Đáp án :

.

39.

Kiến thức: Thì tương lai gần

Giải thích:

Cấu trúc: S + be + going to + V nguyên thể: Ai đó dự định làm gì

Đáp án: Next summer, we are going to visit Paris with our families.

(Mùa hè tới, chúng tôi dự định đến thăm Paris với gia đình của chúng tôi.)

40. If/ I/ break/ window/ my dad/ not/ let/ use/ computer/ anymore.

.

Đáp án :

.

40.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Đáp án: If I break the window, my dad will not let me use the computer anymore.

(Nếu tôi làm vỡ cửa sổ, bố tôi sẽ không cho tôi sử dụng máy tính nữa.)

Các bài tập cùng chuyên đề