Read the passage, choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank.
HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE?
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (23) _________ to how they are now. Homes will become (24) _________ because more and more people will live in crowded cities. It will be possible to live under water. People will use more smart technology in their homes. We will do all our shopping on the internet and drones (25) _________ the groceries to our houses. There will be robots (26) _________ all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking. We might download ideas for furniture and then print it on our 3D printers. We might also take holidays (27) _________ space.
difference
differently
different
differences
Đáp án : C
Kiến thức: Từ loại
difference (n): sự khác biệt
differently (adv): một cách khác biệt
different (adj): khác
differences (n): những khác biệt
Sau động từ “be” và trạng từ “very” cần tính từ
Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (23) different to how they are now.
(Các nhà khoa học nói rằng trong tương lai, cách chúng ta sống, làm việc và vui chơi sẽ rất khác so với hiện tại.)
Chọn C
more small and tall
smaller and taller
the smallest and tallest
the most small and tall
Đáp án : B
Kiến thức: So sánh hơn
So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
Homes will become (24) smaller and taller because more and more people will live in crowded cities.
(Những ngôi nhà sẽ trở nên nhỏ hơn và cao hơn vì ngày càng có nhiều người sống trong các thành phố đông đúc.)
Chọn B
will deliver
might have
make
will change
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
will deliver: sẽ giao hàng
might have: có thể có
make: tạo ra, làm ra
will change: sẽ thay đổi
We will do all our shopping on the internet and drones (25) will deliver the groceries to our houses.
(Chúng ta sẽ mua sắm trên mạng internet và thiết bị không người lái sẽ giao hàng tạp hóa đến tận nhà của chúng ta.)
Chọn A
do
to do
so it does
it do
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
do (v): làm
to do: để làm
so it does: vì vậy nó làm
it do: nó làm
Cấu trúc chỉ mục đích: S + V + … + to V_infinitive: … để làm gì
There will be robots (26) to do all the household chores, so we won’t have to do the washing up or cooking.
(Sẽ có rô bốt làm tất cả các công việc nhà, vì vậy chúng ta sẽ không phải giặt giũ hay nấu nướng.)
Chọn B
on
for
with
in
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
on (prep): trên
for (prep): cho
with (prep): với
in (prep): trong
We might also take holidays (27) in space.
(Chúng ta cũng có thể đi nghỉ trong không gian.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề