Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
In the future, automatic food machines __________ all our food.
might make
will be
have
prepares
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
might make : có thể nấu
will be: sẽ là
have: có
prepares: chuẩn bị
In the future, automatic food machines might make all our food.
(Trong tương lai, máy thực phẩm tự động có thể nấu tất cả đồ ăn của chúng ta.)
Chọn A
Your parents __________ angry if you __________ playing computer games.
are/ won’t stop
will be/ don’t stop
will be/ won’t stop
will be/ stop
Đáp án : B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Your parents will be angry if you don’t stop playing computer games.
(Cha mẹ của bạn sẽ tức giận nếu bạn không ngừng chơi game trên máy tính.)
Chọn B
You __________ eat so many sweets. They aren’t good for you.
have to
need
can
shouldn’t
Đáp án : D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
have to + V nguyên thể: phải làm gì
need + V nguyên thể: cần làm gì
can + V nguyên thể: có thể làm gì
shouldn’t + V nguyên thể: không nên làm gì
You shouldn’t eat so many sweets. They aren’t good for you.
(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ngọt. Chúng không tốt cho bạn.)
Chọn D
__________ is a piece of land with water all around it.
An island
A bay
A waterfall
A mountain
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
An island: Hòn đảo
A bay: Vịnh
A waterfall: Thác nước
A mountain: Núi
An island is a piece of land with water all around it.
(Hòn đảo là một mảnh đất với nước bao quanh nó.)
Chọn A
Student 1: “How might homes change in the future?” - Student 2: “__________”
I have to get a robot helper.
We might live in smart homes.
We can’t use an automatic food machine.
We should have smart devices.
Đáp án : B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
I have to get a robot helper.: Tôi phải nhờ một người máy trợ giúp.
We might live in smart homes.: Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.
We can’t use an automatic food machine.: Chúng ta không thể sử dụng máy bán thức ăn tự động.
We should have smart devices.: Chúng ta nên có các thiết bị thông minh.
Student 1: “How might homes change in the future?” - Student 2: “We might live in smart homes.”
(Học sinh 1: “Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?” - Học sinh 2: “Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.”
Chọn B
Student 1: “Should we bring a tent?” - Student 2: “__________”
You’re welcome.
Yes, me too.
Sorry, I don’t understand.
Yes, good idea.
Đáp án : D
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
You’re welcome.: Không có chi.
Yes, me too.: Vâng, tôi cũng vậy.
Sorry, I don’t understand.: Xin lỗi, tôi không hiểu.
Yes, good idea.: Ừ, ý kiến hay.
Student 1: “Should we bring a tent?” - Student 2: “Yes, good idea.”
(Học sinh 1: “Chúng ta có nên mang theo lều không?” - Học sinh 2: “Ừ, ý kiến hay.”)
Chọn D
What __________ life be like if we live on the moon in the 23rd century?
will
was
do
is
Đáp án : A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
What will life be like if we live on the moon in the 23rd century?
(Cuộc sống sẽ ra sao nếu chúng ta sống trên mặt trăng vào thế kỷ 23?)
Chọn A
Everything __________ in space because there’s no gravity.
might float
floats
float
floating
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es
Diễn tả sự thật hiển nhiên
Everything floats in space because there’s no gravity.
(Mọi thứ trôi nổi trong không gian vì không có trọng lực.)
Chọn B
Don’t forget to bring a __________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.
flashlight
towel
sleeping bag
battery
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
flashlight (n): đèn pin
towel (n): khăn tắm
sleeping bag (n): túi ngủ
battery (n): pin
Don’t forget to bring a sleeping bag. It will keep you warm when you sleep at the campsite.
(Đừng quên mang theo túi ngủ. Nó sẽ giữ ấm cho bạn khi ngủ tại khu cắm trại.)
Chọn C
__________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space.
Space station
Gravity
Spaceship
Spacesuit
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
Space station (n): Trạm không gian
Gravity (n): Trọng lực
Spaceship (n): Tàu vũ trụ
Spacesuit (n): Bộ đồ phi hành gia
Spacesuit is special clothing to wear when astronauts work outside in space.
(Bộ đồ phi hành gia là quần áo đặc biệt để mặc khi các phi hành gia làm việc ngoài vũ trụ.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề