Đề bài

Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank.

GPS and Survival

The USA (21) _________ the Global Positioning System (GPS) in the 1970s. At first, it was a military project, but now anyone can use the system to find out exactly their locations, and (22) _________ their movements.

For GPS to work, your receiver (or smartphone) must be in contact with four or more satellites in space. Then it uses the data to calculate the exact time and (23) _________ on Earth.

However, it is not enough for survival situations (escaping the jungles or deserts) because you must know your direction - which way you are moving and your speed - how (24) _________ you are moving. GPS provides this information, by tracking your position over time.

For modern explorers, a smartphone and GPS are as important as a compass, torch and a map. With the right applications, your (25) _________ will help you survive.

Câu 1 :

21.

A.

gave

B.

took

C.

invented

Đáp án : C

21.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

gave (v): đưa

took (v): lấy

invented (v): phát minh

The USA invented the Global Positioning System (GPS) in the 1970s.

(Hoa Kỳ đã phát minh ra Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) vào những năm 1970.)

Chọn C

Câu 2 :

22.

A.

know

B.

track

C.

follow

Đáp án : B

22.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

know (v): biết

track (v): theo dõi

follow (v): tuân theo

At first, it was a military project, but now anyone can use the system to find out exactly their locations, and track their movements.

(Lúc đầu, nó là một dự án quân sự, nhưng bây giờ bất kỳ ai cũng có thể sử dụng hệ thống để tìm ra chính xác vị trí của họ và theo dõi chuyển động của họ.)

Chọn B

Câu 3 :

23.

A.

position

B.

face 

C.

way

Đáp án : A

23.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

position (n): vị trí

face (n): mặt

way (n): cách

Then it uses the data to calculate the exact time and position on Earth.

(Sau đó, nó sử dụng dữ liệu để tính toán thời gian và vị trí chính xác trên Trái đất.)

Chọn A

Câu 4 :

24.

A.

far

B.

fast

C.

often

Đáp án : B

24.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

far (adj): xa

fast (adj): nhanh

often (adv): thường

However, it is not enough for survival situations (escaping the jungles or deserts) because you must know your direction - which way you are moving and your speed - how fast you are moving.

(Tuy nhiên, điều đó là chưa đủ cho các tình huống sinh tồn (thoát khỏi rừng rậm hoặc sa mạc) bởi vì bạn phải biết hướng của mình - bạn đang di chuyển theo hướng nào và tốc độ của bạn - bạn đang di chuyển nhanh như thế nào.)

Chọn B

Câu 5 :

25.

A.

book

B.

bag

C.

smartphone

Đáp án : C

25.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

book (n): sách

bag (n): túi

smartphone (n): điện thoại thông minh

 With the right applications, your smartphone will help you survive.

(Với các ứng dụng phù hợp, điện thoại thông minh của bạn sẽ giúp bạn sống sót.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề