Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
An amphibious bus can run on water and ______.
sand
land
field
sky
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
sand (n): cát
land (n): trên cạn
field (n): cánh đồng
sky (n): bầu trời
An amphibious bus can run on water and land.
(Một chiếc xe buýt lưỡng cư có thể chạy trên mặt nước và trên cạn.)
Chọn B
Work hard _______ you will be poor.
or
because
but
and
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
or: hoặc
because: vì
but: nhưng
and: và
Work hard or you will be poor.
(Làm việc chăm chỉ hoặc bạn sẽ nghèo.)
Chọn A
_________ to play football after school?
Are you going
Will you
You will
You are going
Đáp án : A
Kiến thức: Thì tương lai gần
Thì tương lai gần diễn tả một hành động diễn ra trong tương lai có kế hoạch, sắp xếp từ trước.
Cấu trúc câu hỏi với thì tương lai gần chủ ngữ số nhiều “You” (bạn): Are + S + going to + Vo (nguyên thể).
Are you going to play football after school?
(Bạn sẽ chơi bóng đá sau giờ học chứ?)
Chọn A
Look! Small cars are running under the ______ .
boat
train
aircraft
tunnel bus
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
boat (n): tàu
train (n): tàu hỏa
aircraft (n): phi cơ
tunnel bus (n): xe bus trên cao
Look! Small cars are running under the tunnel bus.
(Nhìn! Xe ô tô nhỏ đang chạy dưới xe buýt trên cao.)
Chọn D
Would you like to have ________ coffee?
lots of
a lot of
any
some
Đáp án : D
Kiến thức: Lượng từ
lots of = a lot of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều
any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi
some + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: một vài => dùng trong câu khẳng định
Cấu trúc lời mời sẽ dùng “some”
Would you like to have some coffee?
(Bạn có muốn uống cà phê không?)
Chọn D
Is this music by his favorite pop ______ ?
hit
violin
song
band
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
hit (n): sự thành công
violin (n): đàn vi-ô-lông
song (n): bài hát
band (n): nhóm nhạc
Is this music by his favorite pop song?
(Đây có phải là nhạc của bài hát pop yêu thích của anh ấy không?)
Chọn C
You _________ eat in the library. That’s the rule.
mustn’t
must
should
shouldn’t
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
mustn’t: không được
must: phải
should: nên
shouldn’t: không nên
You mustn’t eat in the library. That’s the rule.
(Bạn không được ăn trong thư viện. Đó là luật.)
Chọn A
If you see a big bear, you can ______ up a tree.
avoid
climb
find
run
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
avoid (v): tránh
climb (v): trèo
find (v): tìm
run (v): chạy
If you see a big bear, you can climb up a tree.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, bạn có thể trèo lên cây.)
Chọn B
A good _________ contains a lot of vegetables.
snack
health
diet
height
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
snack (n): bữa ăn nhẹ
health (n): sức khỏe
diet (n): chế độ dinh dưỡng
height (n): chiều cao
A good diet contains a lot of vegetables.
(Một chế độ ăn uống tốt có nhiều rau.)
Chọn C
She is _______ than her brother.
shorter
more short
short more
short
Đáp án : A
Kiến thức: So sánh hơn
Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn chủ ngữ với tính từ ngắn “short” (ngắn): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.
She is shorter than her brother.
(Cô ấy thấp hơn anh trai cô ấy.)
Chọn A
Solar energy is not _________ to us because we use it every day.
old
new
safe
renewable
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
old (adj): cũ
new (adj): mới
safe (adj): an toàn
renewable (adj): có thể tái tạo
Solar energy is not new to us because we use it every day.
(Năng lượng mặt trời không phải là mới đối với chúng ta vì chúng ta sử dụng nó hàng ngày.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề