Đề bài

Write the correct form of the words in brackets.

16. Those

cars save money because they travel on solar energy. (FLY)

Đáp án :

16. Those

cars save money because they travel on solar energy. (FLY)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

16.

Sau mạo từ “those” (những cái kia) cần một cụm danh từ.

fly (v): bay => flying (n): bay

Cụm từ “flying car”(xe bay)

Those flying cars save money because they travel on solar energy.

(Những chiếc ô tô bay kia tiết kiệm tiền vì chúng di chuyển bằng năng lượng mặt trời.)

Đáp án: flying

17. People unable to drive can choose to buy

cars. (DRIVE)

Đáp án :

17. People unable to drive can choose to buy

cars. (DRIVE)

17.

Trước danh từ “cars” (ô tô) cần một tính từ.

drive (v): lái => self-driving (adj): tự lái

People unable to drive can choose to buy self-driving cars.

(Người không có khả năng lái xe có thể chọn mua ô tô tự lái.)

Đáp án: self-driving

18. We like

music from our country. It isn’t very modern, but it’s got a good rhythm. (TRADITION)

Đáp án :

18. We like

music from our country. It isn’t very modern, but it’s got a good rhythm. (TRADITION)

18.

Trước danh từ “music” (âm nhạc) cần một tính từ.

tradition (n): truyền thống => traditional (adj): thuộc truyền thống

We like traditional music from our country. It isn’t very modern, but it’s got a good rhythm.

(Chúng tôi thích âm nhạc truyền thống từ đất nước của chúng tôi. Nó không phải là rất hiện đại, nhưng nó có một nhịp điệu hay.)

Đáp án: traditional

19. Samba is

music. You can dance to it. (BRAZIL)

Đáp án :

19. Samba is

music. You can dance to it. (BRAZIL)

19.

Trước danh từ “music” (âm nhạc) cần một tính từ.

Brazil (n): nước Brazil => Brazilian (adj): thuộc về Brazil

Samba is Brazilian music. You can dance to it.

(Samba là âm nhạc của Brazil. Bạn có thể nhảy theo nó.)

Đáp án: Brazilian

20. The blue team were the best at

food and drink. (FIND)

Đáp án :

20. The blue team were the best at

food and drink. (FIND)

20.

Sau cụm từ “tobe good at” (giỏi về) cần một động từ ở dạng V-ing.

fing (v): tìm kiếm

The blue team was the best at finding food and drink.

(Đội xanh là đội giỏi nhất trong việc tìm đồ ăn thức uống.)

Đáp án: finding

Các bài tập cùng chuyên đề