Đề bài

Complete each of the following sentences using the cues given. You can change the cues and use other words in addition to the cues to complete the sentences.

31. Some/ measure/ should/ empower/ laws.

.

Đáp án :

.

31.

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Sử dụng thể bị động khi đối tượng chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động trong câu.

- Cấu trúc thể bị động với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + be V3/ed + (by O)

take – took – taken (v): thực hiện

- Cụm từ: “take measure”: thực hiện biện pháp

- Động từ ở dạng “to V” dùng để chỉ mục đích.

Đáp án: Some measures should be taken to empower laws.

(Một số biện pháp cần được thực hiện để trao quyền cho pháp luật.)

32. It/ be/ wonderful/ travel/ such/ modern/ means of transport.

.

Đáp án :

.

32.

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Thì tương lai đơn diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai.

- Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn “will” (sẽ): S + will + Vo (nguyên thể).

- Cấu trúc viết câu có tính từ: S + tobe + tính từ + to V.

“with”: với

Đáp án: It will be wonderful to travel with such modern means of transport.

(Sẽ thật tuyệt vời khi được di chuyển bằng những phương tiện giao thông hiện đại như vậy.)

33. If/ people/ build/ solar power/ plant,/ space/ must/ very huge.

.

Đáp án :

.

33.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + can/ must / will + Vo (nguyên thể)

Đáp án: If people build a solar power plant, the space must be very huge.

(Nếu người ta xây dựng nhà máy điện mặt trời thì không gian phải rất lớn.)

34. Mud Festival/ take place/ July/ every year/ Boryeong town, Korea.

.

Đáp án :

.

34.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết “every year” (hằng năm) => công thức thì hiện khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es

“take place”: diễn ra

- Trước “July” (tháng Bảy) cần dùng giới từ “in”.

 - Trước “Boryeong town” (thị trấn Boryeong) cần dùng giới từ “in”.

Đáp án: Mud Festival takes place in July every year in Boryeong town, Korea.

(Lễ hội Bùn diễn ra vào tháng 7 hàng năm tại thị trấn Boryeong, Hàn Quốc.)

35. My favourite/ type/ movie/ comedy/ because/ it/ could/ make/ me/ laugh/ de-stress/ after/ long/ busy day.

.

Đáp án :

.

35.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích.

- type of…: thể loại…

could + V (nguyên thể): có thể

make + O + V (nguyên thể): khiến cho ai đó…

Đáp án: My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days.

(Thể loại phim yêu thích của tôi là phim hài vì nó có thể khiến tôi cười và giảm căng thẳng sau những ngày dài bận rộn.)

Các bài tập cùng chuyên đề