Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

Câu 1

__________ uses moving water to produce electricity.

  • A

    Solar power

  • B

    Wind power 

  • C

    Hydropower

  • D

    Natural power

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Solar power (n): năng lượng mặt trời

Wind power (n): năng lượng gió

Hydropower (n): năng lượng nước

Natural power (n): năng lượng tự nhiên

Hydropower uses moving water to produce electricity.

(Thủy điện sử dụng sự di chuyển của nước để sản xuất điện.)

Chọn C

Câu 2

My dad’s talking to a police officer in the police station because he lost his__________. He put it in his back pocket and someone stole it.

  • A

    wallet

  • B

    backpack

  • C

    luggage

  • D

    suitcase

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

wallet (n): ví tiền

backpack (n): ba lô

luggage (n): hành lý

suitcase (n): va li

My dad’s talking to a police officer in the police station because he lost his wallet. He put it in his back pocket and someone stole it.

(Bố tôi đang nói chuyện với một sĩ quan cảnh sát trong đồn cảnh sát vì ông ấy bị mất ví. Anh ta bỏ nó vào túi sau và ai đó đã lấy trộm nó.)

Chọn A

Câu 3

On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà Thẻn ethnic group in Hà Giang set a big __________ on the yard and start the rituals.

  • A

    bonfire

  • B

    firework

  • C

    flame

  • D

    light

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bonfire (n): lửa trại

firework (n): pháo hoa

flame (n): ngọn lửa

light (n): ánh sáng

On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà Thẻn ethnic group in Hà Giang set a big bonfire on the yard and start the rituals.

(Vào ngày Tết nhảy lửa, đồng bào Pà Thẻn ở Hà Giang đốt đống lửa lớn trên sân đình và bắt đầu các nghi lễ.)

Chọn A

Câu 4

Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.

  • A

    custom

  • B

    security

  • C

    boarding

  • D

    baggage claim

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

custom (n): hải quan

security (n): an ninh

boarding (n): lên tàu

baggage claim (n): khu vực nhận hành lý

Make sure you don’t take the wrong bag at the baggage claim.

(Đảm bảo rằng bạn không lấy nhầm hành lý tại khu vực nhận hành lý.)

Chọn D

Câu 5

Sammy studied really hard, so she __________ all of her tests.

  • A

    passed

  • B

    failed

  • C

    got

  • D

    did

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

passed (v): vượt qua

failed (v): trượt

got (v): lấy

did (v): làm

Sammy studied really hard, so she passed all of her tests.

(Sammy đã học rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.)

Chọn A

Câu 6

Solar power seems like a great future source of energy, __________ it has some disadvantages. For example, it doesn’t work at night.

  • A

    and

  • B

    but

  • C

    so

  • D

    because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

and: và

but: nhưng

so: vì vậy

because: bởi vì

Solar power seems like a great future source of energy, but it has some disadvantages. For example, it doesn’t work at night.

(Năng lượng mặt trời dường như là một nguồn năng lượng tuyệt vời trong tương lai, nhưng nó có một số nhược điểm. Ví dụ, nó không hoạt động vào ban đêm.)

Chọn B

Câu 7

If you go to __________ Paris, you should visit __________ Louvre Museum. There are many beautiful works of art to discover.

  • A

    - / the

  • B

    - / - 

  • C

    the / the

  • D

    the / -

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ 

Lời giải chi tiết :

Vị trí 1:  trước tên thành phố “Paris” không cần dùng mạo từ.

Vị trí 2: trước “Louvre Museum” (bảo tàng Louvre) cần dùng mạo từ “the”

If you go to Paris, you should visit the Louvre Museum. There are many beautiful works of art to discover.

(Nếu đến Paris, bạn nên ghé thăm bảo tàng Louvre. Có rất nhiều tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp để khám phá.)

Chọn A

Câu 8

Japan is __________ Spain. In Spain, people eat twelve grapes on New Year’s Eve, while Japanese people eat toshikoshi soba noodles.

  • A

    like

  • B

    similar

  • C

    different from

  • D

    same as

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

like (adj): giống

similar (adj): tương tự

different from (adj): khác với

same as (adj): giống như

Japan is different from Spain. In Spain, people eat twelve grapes on New Year’s Eve, while Japanese people eat toshikoshi soba noodles.

(Nhật Bản khác với Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, người ta ăn mười hai quả nho vào đêm giao thừa, trong khi người Nhật ăn mì toshikoshi soba.)

Chọn C

Câu 9

Bicycles are __________ for the environment than cars.

  • A

    the best 

  • B

    more

  • C

    as good

  • D

    better

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn 

Lời giải chi tiết :

the best: tốt nhất

more: hơn

as good: tốt như

better: tốt hơn

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “good” (tốt): S1 + tobe + better + than + S2.

Bicycles are better for the environment than cars.

(Xe đạp tốt cho môi trường hơn ô tô.)

Chọn D

Câu 10

A: How’s the course going? - B: I’m __________ enjoying it.

  • A

    very

  • B

    much

  • C

    really

  • D

    a lot

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trạng từ

Lời giải chi tiết :

very : rất => đứng trước tính từ hoặc trạng từ                 

much: nhiều => hay dùng trước danh từ không đếm được

really: rất => đứng trước động từ

a lot: nhiều => đứng cuối câu

Trước động từ thường “enjoy” (tận hưởng) nên dùng “really”

A: How’s the course going? - B: I’m really enjoying it.

(A: Khóa học diễn ra như thế nào? - B: Tôi thực sự thích nó.)

Chọn C

Câu 11

Energy __________ are various in Vietnam, ranging from coal, oil, natural gas, hydropower and renewable energy.

  • A

    power

  • B

    uses

  • C

    plants 

  • D

    sources

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

power (n): năng lượng

uses (n): việc sử dụng

plants (n): nhà máy

sources (n): nguồn

Energy sources are various in Vietnam, ranging from coal, oil, natural gas, hydropower and renewable energy.

(Các nguồn năng lượng ở Việt Nam rất đa dạng, từ than đá, dầu mỏ, khí đốt tự nhiên, thủy điện và năng lượng tái tạo.)

Chọn D

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề