Đề bài

Rearrange the given phrases to make a complete sentence.

31. students/ volunteer/ help/ many/ many/ Vietnam/ poor/ ways./ in/ in/ to/ the

.

Đáp án :

.

31.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “many students” (nhiều học sinh): S + Vo.

- Theo sau động từ “volunteer” (tình nguyện) cần một động từ ở dạng TO V.

- “in many ways”: theo nhiều cách

Đáp án: Many students in Vietnam volunteer to help the poor in many ways.

(Nhiều sinh viên ở Việt Nam tình nguyện giúp đỡ người nghèo bằng nhiều cách.)

32. expectancy/ increased/ life/ people/ diets./ more/ has/ have/ better/ because

Đáp án :

32.

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số ít “life expectancy” (tuổi thọ): S + has + V3/ed.

increase – increased - ỉncreased (v): tăng

- Sau “because” (vì) cần một mệnh đề.

- “better diets”: chế độ dinh dưỡng tốt hơn

Đáp án: Life expectancy has increased because more people have better diets.

(Tuổi thọ đã tăng lên vì nhiều người có chế độ ăn uống tốt hơn.)

33. and/ water/ hydropower/ dangerous./ be/ needs/ can/ it/ lot/ of/ a

.

Đáp án :

.

33.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “hydropower” (thủy điện): S + Vs/es.

need (v): cần

- Sau động từ khiếm khuyết “can” (có thể) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).

Đáp án: Hydropower needs a lot of water and it can be dangerous.

(Thủy điện cần nhiều nước và có thể nguy hiểm.)

34. the/ is?/ you/ where/ tell/ museum/ me/ can

?

Đáp án :

?

34.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”

Giải thích:

- Cấu trúc câu hỏi với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): Can + S + Vo (nguyên thể)?

tell (v): kể, bảo, chỉ

- Cấu trúc câu hỏi chỉ đường: Can + you + tell me + Where + S + V?

Đáp án: Can you tell me where the museum is?

(Bạn có thể chỉ cho tôi bảo tàng ở đâu không?)

35. change/ vacations/ to/ lot/ future./ are/ in/ going/ the/ a

.

Đáp án :

.

35.

Kiến thức: Thì tương lai gần

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “vacations” (những kỳ nghỉ): S + are going to + Vo (nguyên thể).

change (v): thay đổi

Đáp án: Vacations are going to change a lot in the future.

(Kỳ nghỉ sẽ thay đổi rất nhiều trong tương lai.)

Các bài tập cùng chuyên đề