Đề bài

Supply the correct forms of the given words.

16. On

in Hanoi, I was picked up by my pen pal. (ARRIVE)

Đáp án :

16. On

in Hanoi, I was picked up by my pen pal. (ARRIVE)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

16.

Sau giới từ “on” (trên) cần một danh từ.

arrive (v): đến  => arrival (n): sự đến nơi

On arrival in Hanoi, I was picked up by my pen pal.

(Khi đến Hà Nội, tôi đã được người bạn qua thư đón.)

Đáp án: arrival

17. What have the authorities done to improve public

of the city? (TRANSPORT)

Đáp án :

17. What have the authorities done to improve public

of the city? (TRANSPORT)

17.

Sau tính từ “public” (công cộng) cần một danh từ.

transport (v): vận chuyển => transportation (n): phương tiện giao thông

What have the authorities done to improve public transportation of the city?

(Chính quyền đã làm gì để cải thiện giao thông công cộng của thành phố?)

Đáp án: transportation

18. Life in

advanced countries are more comfortable. (TECHNOLOGY)

Đáp án :

18. Life in

advanced countries are more comfortable. (TECHNOLOGY)

18.

Trước tính từ “advanced” (tân tiến) cần một trạng từ.

technology (n): công nghệ => technologically (adv): thuộc về công nghệ

Life in technologically advanced countries are more comfortable.

(Cuộc sống ở các nước công nghệ tiên tiến thoải mái hơn.)

Đáp án: technologically

19. My

boys can’t stand staying in the whole weekends. (ENERGY)

Đáp án :

19. My

boys can’t stand staying in the whole weekends. (ENERGY)

19.

Trước danh từ “boys” (những đứa con trai) cần một tính từ.

energy (n): năng lượng => energetic (adj): nhiều năng lượng

My energetic boys can’t stand staying in the whole weekends.

(Các chàng trai nhiều năng lượng của tôi không thể ở lại cả cuối tuần.)

Đáp án: energetic

20. We were not satisfied with the service. The sales assistants were

. (HELP)

Đáp án :

20. We were not satisfied with the service. The sales assistants were

. (HELP)

20.

Sau động từ tobe “were” cần một tính từ.

help (v): giúp đỡ => helpful (adj): hay giúp đỡ

=> unhelpful (adj): không nhiệt tình giúp đỡ

We were not satisfied with the service. The sales assistants were unhelpful.

(Chúng tôi không hài lòng với dịch vụ. Các trợ lý bán hàng thì không nhiệt tình giúp đỡ.)

Đáp án: unhelpful

Các bài tập cùng chuyên đề