Đề bài

Complete the sentences with correct form of words in the brackets.

16. The Hubble telescope can measure the

of distant galaxies. (move)

Đáp án :

16. The Hubble telescope can measure the

of distant galaxies. (move)

16.

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

move (v): di chuyển => movement (n): sự di chuyển

The Hubble telescope can measure the movement of distant galaxies.

(Kính viễn vọng Hubble có thể đo chuyển động của các thiên hà xa xôi)

Đáp án: movement

17. The city centre was destroyed in the war. The

took many years. (reconstruct)

Đáp án :

17. The city centre was destroyed in the war. The

took many years. (reconstruct)

17.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

reconstruct (v): tái xây dựng  => reconstruction (n): sự tái xây dựng

The city centre was destroyed in the war. The reconstruction took many years.

(Trung tâm thành phố đã bị phá hủy trong chiến tranh. Việc xây dựng lại mất nhiều năm.)

Đáp án: reconstruction

18. Hard disk recorders allow us to make

of TV programmes. (record)

Đáp án :

18. Hard disk recorders allow us to make

of TV programmes. (record)

18.

Sau động từ “make” cần một danh từ.

record (v): ghi lại => recordings (n): những bản ghi

Cụm từ “make recordings”: ghi lại những bản ghi.

Hard disk recorders allow us to make recordings of TV programmes.

(Đầu ghi đĩa cứng cho phép chúng tôi ghi lại các chương trình TV.)

Đáp án: recordings

19. Beethoven suffered from

during the last 25 years of his life. (deaf)

Đáp án :

19. Beethoven suffered from

during the last 25 years of his life. (deaf)

19.

Sau giới từ “from” (từ) cần một danh từ.

deaf (a): điếc => deafness (n): điếc

Beethoven suffered from deafness during the last 25 years of his life.

(Beethoven bị điếc suốt 25 năm cuối đời.)

Đáp án: deafness

20. Before the

of American in 1492, many people thought the Earth was flat. (discover)

Đáp án :

20. Before the

of American in 1492, many people thought the Earth was flat. (discover)

20.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

discover (v): khám phá => discovery (n): sự khám phá

Before the discovery of American in 1492, many people thought the Earth was flat.

(Trước khi có sự khám phá ra của người Mỹ vào năm 1492, nhiều người cho rằng Trái đất phẳng.)

Đáp án: discovery

Các bài tập cùng chuyên đề