Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some experts believe that in 2050 most classes __________ a robot teacher.
is going to have
are going to have
will have
are having
Đáp án : C
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn diễn tả về một dự đoán không chắc chắn trong tương lai.
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)
Some experts believe that in 2050 most classes will have a robot teacher.
(Một số chuyên gia tin rằng vào năm 2050, hầu hết các lớp học sẽ có giáo viên người máy.)
Chọn C
The Grand Canyon in the USA has always offered visitors breathtaking __________ in every direction.
vision
image
views
sight
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
vision (n): tầm nhìn
image (n): hình ảnh
views (n): khung cảnh
sight (n): cảnh
The Grand Canyon in the USA has always offered visitors breathtaking views in every direction.
(Grand Canyon ở Mỹ luôn mang đến cho du khách những khung cảnh ngoạn mục ở mọi hướng.)
Chọn C
There are many chemicals that __________ the ozone layer, one of which is CFC.
damage
injure
hurt
erode
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
damage (v): gây thiệt hại
injure (v): gây chấn thương
hurt (v): tổn thương
erode (v): xói mòn
There are many chemicals that damage the ozone layer, one of which is CFC.
(Có rất nhiều hóa chất gây hại cho tầng ozon, một trong số đó là CFC.)
Chọn A
We can see craters on the moon with __________.
a microscope
a telescope
binoculars
lens
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
a microscope (n): kính hiển vi
a telescope (n): kính thiên văn
binoculars (n): ống nhòm
lens (n): thấu kính
We can see craters on the moon with a telescope.
(Chúng ta có thể nhìn thấy các miệng núi lửa trên mặt trăng bằng kính viễn vọng.)
Chọn B
The Fahrenheit scale is named __________ the physicist Daniel Gabriel Fahrenheit.
from
behind
after
before
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
from: từ
behind: phía sau
after : sau khi
before: trước khi
Cụm động từ: “tobe named after”: được đặt tên theo
The Fahrenheit scale is named after the physicist Daniel Gabriel Fahrenheit.
(Thang đo Fahrenheit được đặt theo tên của nhà vật lý Daniel Gabriel Fahrenheit.)
Chọn C
The place has quickly developed __________ a small fishing community __________ a popular tourist resort.
from / into
from / to
out of / into
out of / inside
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
from / into: từ / thành
from / to: từ / đến
out of / into : ra khỏi / thành
out of / inside: ra khỏi / bên trong
Cụm động từ: “develop from…into…”: phát triển từ…thành…
The place has quickly developed from a small fishing community into a popular tourist resort.
(Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng đánh cá nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)
Chọn A
Many people think that learning in the future will be very different and focus __________ e-learning.
in
on
at
about
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cụm động từ: “focus on”: tập trung vào
Many people think that learning in the future will be very different and focus on e-learning.
(Nhiều người cho rằng việc học trong tương lai sẽ rất khác và tập trung vào e-learning.)
Chọn B
I don’t think this jacket is a good choice. It’s __________ to wear leather jackets at the moment.
fashion
fashionable
unfashionable
fashionably
Đáp án : C
Kiến thức: Từ loại
Sau động từ tobe “it’s” cần một tính từ.
fashion (n): thời trang
fashionable (adj): hợp thời trang
unfashionable (adj): lỗi thời
fashionably (adv): một cách hợp thời
I don’t think this jacket is a good choice. It’s unfashionable to wear leather jackets at the moment.
(Tôi không nghĩ chiếc áo khoác này là một lựa chọn tốt. Việc mặc áo khoác da vào lúc này là không hợp thời trang.)
Chọn C
Registration form should be __________ by guests.
written out
filled in
filled up
drawn
Đáp án : B
written out: viết ra
filled in: điền vào
filled up: lấp đầy
drawn: rút ra
Registration form should be filled in by guests.
(Mẫu đăng ký nên được điền bởi khách.)
Chọn B
One important advantage of online courses is that they offer __________ classes. People can decide when to learn.
cheap
high-quality
suitable
flexible
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cheap (adj): rẻ
high-quality (adj): chất lượng cao
suitable (adj): phù hợp
flexible (adj): linh hoạt
One important advantage of online courses is that they offer flexible classes. People can decide when to learn.
(Một lợi thế quan trọng của các khóa học trực tuyến là chúng cung cấp các lớp học linh hoạt. Mọi người có thể quyết định khi nào học.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề