. Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The concept of traditional education has changed radically within the last couple of years. Nowadays, we are entering a new era — the revolution of online education. The structure of an online classroom (21) _________. Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and grades, contact professors as well as classmates, access course (22) _________ (textbooks, lecture notes, quizzes, etc.) and monitor their progress on lessons. Some online courses may also require participation (23) _________ discussion through videoconferencing platforms such as Zoom. There are many advantages of online learning. The biggest one is that it offers flexibility for students. Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at their own (24) _________. Besides, there’s no need to commune from one place to another. The virtual classroom is available anywhere there’s an Internet connection. Online education also provides students with the chance to learn with the whole world. The class is no longer confined to a (25) _________ classroom with walls. People from different parts of the world can join to discuss and share knowledge. This constant cross-cultural exchange helps students gain different perspectives and develop skills that will serve them well in their future careers.
is varied
varied
has been varied
varies
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một điều có thật ở hiện tại => công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định, chủ ngữ số ít “the structure” (cấu trúc) với động từ thường: S + Vs/es
The structure of an online classroom varies.
(Cấu trúc của một lớp học trực tuyến khác nhau.)
Chọn D
materials
news
apps
information
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
materials (n): tài liệu
news (n): tin tức
apps (n): ứng dụng
information (n): thông tin
Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and grades, contact professors as well as classmates, access course materials (textbooks, lecture notes, quizzes, etc.)
(Nói chung, sinh viên trực tuyến đăng nhập vào hệ thống quản lý học tập nơi họ có thể xem giáo trình và điểm, liên hệ với giáo sư cũng như bạn cùng lớp, truy cập tài liệu khóa học (sách giáo khoa, ghi chú bài giảng, câu hỏi, v.v.))
Chọn A
on
in
with
for
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ “participate in”: tham gia vào
Some online courses may also require participation in discussion through videoconferencing platforms such as Zoom.
(Một số khóa học trực tuyến cũng có thể yêu cầu tham gia thảo luận thông qua các nền tảng hội nghị truyền hình như Zoom.)
Chọn B
speed
movement
condition
pace
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
speed (n): tốc độ
movement (n): di chuyển
condition (n): điều kiện
pace (n): nhịp độ
Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at their own pace.
(Mặc dù họ phải đáp ứng thời hạn, nhưng họ có thể hoàn thành khóa học vào thời gian riêng của họ và đặc biệt là với nhịp độ của riêng họ.)
Chọn D
virtual
augmented
physical
educational
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
virtual (adj): ảo
augmented (adj): tăng cường
physical (adj): thuộc về vật lý
educational (adj): giáo dục
The class is no longer confined to a physical classroom with walls.
(Lớp học không còn bị giới hạn trong một lớp học vật lý với những bức tường.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề