Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Many people would feel a little bit worried about travelling in an autonomous, or self-driving car. However, this kind of transport is already a reality. The idea behind self-driving cars is fairly simple: build a car with cameras and radars that can (21) _________ the vehicle’s surroundings in 360 degrees, perfectly distinguishing road markings, traffic signs, vehicles, people, and all other elements in the environment. The in-car computers then use this information to predict how other objects will move, and determines its own route. There are plenty of advantages to self-driving cars. Imagine getting into your car, typing or saying a(n) (22) _________ into your vehicle’s interface, then letting it drive you to your destination while you read a book, surf the web, or nap. Moreover, self-driving vehicles (23) _________ to be safer. “These cars won’t get drunk or high, drive too fast, or take unnecessary risks – things people do all the time”, said Robin Chase – the founder of Buzzcar. Unfortunately, at the moment, fully self-driving vehicles are not readily available. (24) _________ some automakers and technology companies are getting closer and closer to coming out with fully autonomous vehicles, they're still years away. Still, there are a few vehicles that offer advanced driver (25) _________ features that make them close to being able to drive themselves, such as audible alerts, visual displays or warning signals.
interact
feel
control
scan
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
interact (v): tương tác
feel (v): cảm thấy
control (v): kiểm soát
scan (v): kiểm tra cẩn thận
The idea behind self-driving cars is fairly simple: build a car with cameras and radars that can (21) scan the vehicle’s surroundings in 360 degree.
(Ý tưởng đằng sau những chiếc xe tự lái khá đơn giản: chế tạo một chiếc xe có camera và radar có thể kiểm tra cẩn thận 360 độ xung quanh xe.)
Chọn D
location
journey
site
area
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
location (n): vị trí
journey (n): chuyến đi
site (n): nơi
area (n): khu vực
Imagine getting into your car, typing or saying a location into your vehicle’s interface, then letting it drive you to your destination while you read a book, surf the web, or nap.
(Hãy tưởng tượng bạn bước vào ô tô, nhập hoặc nói một vị trí vào giao diện của phương tiện, sau đó để ô tô đưa bạn đến đích trong khi bạn đọc sách, lướt web hoặc chợp mắt.)
Chọn A
are suggested
are expected
make
design
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
are suggested (v): được đề nghị
are expected (v): được mong đợi
make (v): làm
design (v): thiết kế
Moreover, self-driving vehicles (23) are expected to be safer.
(Hơn nữa, các phương tiện tự lái được kỳ vọng sẽ an toàn hơn.)
Chọn B
Because
Since
Although
When
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Because: bởi vì
Since: bởi vì
Although: mặc dù
When: khi
Although some automakers and technology companies are getting closer and closer to coming out with fully autonomous vehicles, they're still years away.
(Mặc dù một số nhà sản xuất ô tô và công ty công nghệ đang ngày càng tiến gần hơn đến việc tung ra các phương tiện tự lái hoàn toàn, nhưng họ vẫn còn nhiều năm nữa.)
Chọn C
assistance
assistant
assisting
assist
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vừng – Từ loại
assistance (n): sự hỗ trợ
assistant (n): trợ lý
assisting (V-ing): hỗ trợ
assist (v): hỗ trợ
Sau tính từ “advanced” (cao cấp) cần một cụm danh từ.
Cụm danh từ “driver assistance feature”: tính năng hỗ trợ người lái
Still, there are a few vehicles that offer advanced driver assistance features that make them close to being able to drive themselves.
(Tuy nhiên, vẫn có một số phương tiện cung cấp các tính năng hỗ trợ người lái tiên tiến giúp họ gần như có thể tự lái.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề