Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.
Students need to be prepared for a high-tech future. Here at Springfield, we believe in technology-based teaching (31) ________ students make their own decisions. Here are just a few of the things that make us different from traditional high schools.
At traditional schools, parents often only talk with their child's teachers once a year. We believe (34) ________ the importance of regular communication between staff, parents, and students. Parents can use our app to meet teachers online at any time.
If Springfield sounds (36) ________ for you, come to our open day on May 5th. We look forward to meeting you. Start your future today!
which
that
where
what
Đáp án : C
Kiến thức: Trạng từ quan hệ
which: cái mà
that: cái mà
where: nơi mà
what: cái gì
Here at Springfield, we believe in technology-based teaching where students make their own decisions.
(Tại Springfield, chúng tôi tin tưởng vào việc giảng dạy dựa trên công nghệ, nơi học sinh tự đưa ra quyết định.)
Chọn C
interest
interested
interesting
to interest
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Sau động từ “keep” (giữ) cần một tính từ.
Đối tượng chủ thể là người “students” (học sinh) nên tính từ cần ở dạng đuôi “ed”
interested (adj): hứng thú
Springfield uses technology as a way to keep students interested.
(Springfield sử dụng công nghệ như một cách để thu hút sự quan tâm của học sinh.)
Chọn B
using
use
to used
used
Đáp án : A
Kiến thức: Dạng động từ
Động từ ở dạng V-ing đóng vai trò diễn tả cách thức thực hiện một việc gì đó.
use (v): sử dụng
Students at Springfield learn how to do their research effectively using our online textbooks.
(Học sinh tại Springfield học cách thực hiện nghiên cứu của mình một cách hiệu quả bằng cách sử dụng sách giáo khoa trực tuyến của chúng tôi.)
Chọn A
into
on
with
in
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
Cụm động từ “believe in”: tin vào
We believe in the importance of regular communication between staff, parents, and students.
(Chúng tôi tin vào tầm quan trọng của việc giao tiếp thường xuyên giữa nhân viên, phụ huynh và học sinh.)
Chọn D
include
consist
embrace
contain
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
include (v): bao gồm
consist (v) + of: bao gồm
embrace (v): ôm
contain (v): chứa
Over 50% of school projects (35) include group work.
(Hơn 50% dự án trường học bao gồm công việc nhóm.)
Chọn A
true
right
correct
proper
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
true (a): đúng
right (a): phù hợp
correct (a): chính xác
proper (a): thích đáng
If Springfield sounds right for you, come to our open day on May 5th.
(Nếu Springfield phù hợp với bạn, hãy đến với ngày mở cửa của chúng tôi vào ngày 5 tháng Năm.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề