Đề bài

Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

26. ‘Running away from your home is not a good idea,’ he said to me. (ADVISED)

.

Đáp án :

.

26.

Kiến thức: Câu tường thuật với “to V”  

Giải thích:

Cấu trúc viết câu khuyên bảo với “advise”: S + advise + O + (not) + TO Vo.

‘Running away from your home is not a good idea,’ he said to me.

("Trốn khỏi nhà của bạn không phải là một ý kiến ​​​​hay," anh ấy nói với tôi.)

Đáp án: He advised me not to run away from my home.

(Anh ấy khuyên tôi không nên bỏ nhà ra đi.)

27. Kelvin said to us, ‘Why was she able to find the way to get out of this forest without a map?’ (BEEN)

.

Đáp án :

.

27.

Kiến thức: Tường thuật dạng câu hỏi Wh-

Giải thích:

- Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh với động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn-: S + asked + O + Wh- + S + V (lùi thì).

- Quy tắc lùi thì: Quá khứ đơn (V2/ed) lùi thì thành quá khứ hoàn thành (had V3/ed).

was / were => had been

- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: this => that.

Kelvin said to us, ‘Why was she able to find the way to get out of this forest without a map?’

(Kelvin nói với chúng tôi, 'Tại sao cô ấy có thể tìm đường ra khỏi khu rừng này mà không cần bản đồ?')

Đáp án: Kelvin asked us why she had been able to find the way to get out of that forest without a map.

(Kelvin hỏi chúng tôi tại sao cô ấy có thể tìm đường ra khỏi khu rừng đó mà không cần bản đồ.)

28. 'Do you watch television every evening, Chris?' asked the interviewer. (WHETHER)

.

Đáp án :

.

28.

Kiến thức: Tường thuật dạng câu hỏi Yes / No

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh với động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn: S + asked + O + whether + S + V (lùi thì).

'Do you watch television every evening, Chris?' asked the interviewer.

('Anh có xem tivi mỗi tối không, Chris?' hỏi người phỏng vấn hỏi.

Đáp án: The interviewer asked Chris whether he watched television every evening.

(Người phỏng vấn hỏi Chris liệu anh ấy có xem tivi mỗi tối không.)

29. He does not like his friends laughing at him. (LAUGHED)

.

Đáp án :

.

29.

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

- Công thức dạng chủ động với động từ “like” (thích): S + like + V-ing.

- Công thức dạng bị động với động từ “like” (thích): S + like + being + V3/ed.

laugh – laughed -laughed (v): cười chê

He does not like his friends laughing at him.

(Anh ấy không thích bạn bè cười nhạo mình.)

Đáp án: He doesn't like being laughed at by his friends.

(Anh ấy không thích bị bạn bè cười nhạo)

30. The team members have to work together. That's what the boss told them. (WERE)

.

Đáp án :

.

30.

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

- Công thức dạng chủ động với động từ “told” (bảo) ở thì quá khứ đơn: S + told + O + to Vo.

 - Công thức dạng bị động với động từ “told” (bảo) ở thì quá khứ đơn: S + was / were + told + to Vo + (by O)

tell – told – told (v): bảo

The team members have to work together. That's what the boss told them.

(Các thành viên trong nhóm phải làm việc cùng nhau. Đó là những gì ông chủ nói với họ.)

Đáp án: The team members were told to work together by the boss.

(Các thành viên trong nhóm được ông chủ yêu cầu làm việc cùng nhau.)

Các bài tập cùng chuyên đề