Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

John _______ home when he saw a strange light in the sky.

  • A.

    walked

  • B.

    was walking

  • C.

    walks

  • D.

    is walking

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

When + S + V(ed/V2), S + was/were + V-ing

John was walking home when he saw a strange light in the sky.

(John đang đi bộ về nhà thì nhìn thấy một ánh sáng lạ trên bầu trời.)

Chọn B

Câu 2

Many people think that in the future, humans _______ on Mars.

  • A.

    will live

  • B.

    live

  • C.

    lived

  • D.

    were living

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc: S + will/shall + V-inf

Many people think that in the future, humans will live on Mars.

(Nhiều người cho rằng trong tương lai con người sẽ sinh sống trên sao Hỏa.)

Chọn A

Câu 3

Andy: My dream is to be a journalist. What’s John’s dream? - Bella: _______ is to open a café.

  • A.

    Mine 

  • B.

    Hers

  • C.

    His 

  • D.

    Yours

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Mine: Của tôi

Hers: Của cô ấy

His: Của anh ấy

Yours: Của bạn

Andy: My dream is to be a journalist. What’s John’s dream? - Bella: His is to open a café.

(Andy: Ước mơ của tôi là trở thành một nhà báo. Giấc mơ của John là gì? - Bella: Của anh ấy là mở một quán cà phê.)

Chọn C

Câu 4

Tom told me that he wanted to live on _______ Mars.

  • A.

    the

  • B.

    a

  • C.

    an

  • D.

    x

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trước tên hành tinh “Mars” (sao Hỏa) không dùng mạo từ.

Tom told me that he wanted to live on Mars.

(Tom nói với tôi rằng anh ấy muốn sống trên sao Hỏa.)

Chọn D

Câu 5

If someone works _______, it means they don’t make many mistakes.

  • A.

    beautifully

  • B.

    quickly

  • C.

    quietly

  • D.

    carefully

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

beautifully (adv): xinh đẹp

quickly (adv): nhanh nhẹn

quietly (adv): nhẹ nhàng

carefully (adv): cẩn thận

If someone works carefully, it means they don’t make many mistakes.

(Nếu ai đó làm việc cẩn thận, điều đó có nghĩa là họ không phạm nhiều sai lầm.)

Chọn D

Câu 6

Lucy asked me _______.

  • A.

    did I have a jacket

  • B.

    if I had a jacket

  • C.

    I had a jacket 

  • D.

    do I have a jacket

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tường thật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/whether + S +V (lùi thì)

Lucy asked me if I had a jacket.

(Lucy hỏi tôi có áo khoác không.)

Chọn B

Câu 7

Anna’s dream is to because a famous _______.

  • A.

    musician

  • B.

    music

  • C.

    musical

  • D.

    musically

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

musician (n): nhạc sĩ

music (n): âm nhạc

musical (adj): thuộc về âm nhạc

musically (adv)

Anna’s dream is to because a famous musician.

(Ước mơ của Anna là trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng.)

Chọn A

Câu 8

The Chăm are good _______ making pottery.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    with

  • D.

    at

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

be good at + Ving: giỏi về cái gì

The Chăm are good at making pottery.

(Người Chăm giỏi làm đồ gốm.)

Chọn D

Câu 9

Hmong women decorate their clothes with lots of colorful _______.

  • A.

    pottery

  • B.

    embroidery

  • C.

    silver

  • D.

    corn

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

pottery (n): đồ gốm

embroidery (n): thêu thùa

silver (n): bạc

corn (n): ngô

Hmong women decorate their clothes with lots of colorful embroidery.

(Phụ nữ Hmong trang trí quần áo của họ bằng rất nhiều hình thêu sặc sỡ.)

Chọn B

Câu 10

At night, the _______ can get really low, and you’ll be cold.

  • A.

    gravity

  • B.

    planet 

  • C.

    temperature

  • D.

    population

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

gravity (n): trọng lực

planet (n): hành tinh

temperature (n): nhiệt độ

population (n): dân số

At night, the temperature can get really low, and you’ll be cold.

(Vào ban đêm, nhiệt độ có thể xuống rất thấp và bạn sẽ bị lạnh.)

Chọn C

Câu 11

If you have more than one million dollars you’re a _______.

  • A.

    millionaire 

  • B.

    celebrity

  • C.

    vlogger

  • D.

    musician

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

millionaire (n): triệu phú

celebrity (n): người nổi tiếng

vlogger (n): người quay vlog

musician (n): nhạc sĩ

If you have more than one million dollars you’re a millionaire.

(Nếu bạn có hơn một triệu đô la, bạn là triệu phú.)

Chọn A

Câu 12

“Can you pass me the _______? I don’t want to get my clothes dirty when I cook.”

  • A.

    silver

  • B.

    utensil 

  • C.

    apron

  • D.

    patterns

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

silver (n): bạc

utensil (n): đồ dùng

apron (n): tạp dề

pattern (n): hoa văn

“Can you pass me the apron? I don’t want to get my clothes dirty when I cook.”

(“Bạn có thể đưa tôi cái tạp dề được không? Tôi không muốn làm bẩn quần áo khi nấu ăn.”)

Chọn C

Câu 13

“_______ Venus’s gravity similar to Earth?”

  • A.

    Is 

  • B.

    Are

  • C.

    Does

  • D.

    Do

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No với động từ “be”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc câu hỏi Yes/ No: Is + S (số ít) + tính từ ….?

Is Venus’s gravity similar to Earth?”

(“Liệu lực hấp dẫn của sao Kim có giống với Trái đất không?”)

Chọn A

Câu 14

The Red Dao have some very unusual traditions. One of the most interesting is the _______ wear a big hat covering their whole bodies at weddings.

  • A.

    brides

  • B.

    grooms

  • C.

    parents 

  • D.

    guests

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

brides (n): cô dâu

grooms (n): chú rể

parents (n): bố mẹ

guests (n): khách

The Red Dao have some very unusual traditions. One of the most interesting is the brides wear a big hat covering their whole bodies at weddings.

(Người Dao Đỏ có một số truyền thống rất khác thường. Một trong những điều thú vị nhất là cô dâu đội một chiếc mũ lớn che kín toàn bộ cơ thể trong đám cưới.)

Chọn A

Câu 15

Two students are discussing where humans will live in the future.

Jack: I think we will live in space stations because we can build them easily. - Paul: _______ And we can build them near Earth.

  • A.

    I agree.

  • B.

    No, thanks.

  • C.

    I don’t think so.

  • D.

    OK, let’s go.

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Tôi đồng ý.

B. Không, cảm ơn

C. Tôi không nghĩ vậy.

D. OK, đi thôi.

Two students are discussing where humans will live in the future.

(Hai sinh viên đang thảo luận về nơi con người sẽ sống trong tương lai.)

Jack: I think we will live in space stations because we can build them easily.

(Tôi nghĩ chúng ta sẽ sống trong các trạm vũ trụ vì chúng ta có thể xây dựng chúng dễ dàng.)

Paul: I agree. And we can build them near Earth.

(Tôi đồng ý. Và chúng ta có thể xây chúng gần Trái Đất.)

Chọn A

Câu 16

Two friends are talking about their dreams.

Peter: My dream is to become a pilot and travel the world! - Anna: _______

  • A.

    That’s a good idea.

  • B.

    That’s right.

  • C.

    Yes, I’d love to.

  • D.

    Thank you.

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Đó là một ý kiến hay.

B. Đúng vậy.

C. Vâng, tôi rất thích.

D. Cảm ơn bạn.

Two friends are talking about their dreams.

(Hai người bạn đang nói về ước mơ của họ.)

Peter: My dream is to become a pilot and travel the world!

(Ước mơ của tôi là trở thành phi công và đi du lịch khắp thế giới!)

Anna: That’s a good idea.

(Đó là một ý kiến hay.)

Chọn A

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Các bài tập cùng chuyên đề