Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Driving along the motorway in busy traffic, the driver suddenly presses a button on his steering wheel. The car is now driving itself. This may (26) ________ like something from the future, but driverless cars are already in reality on California’s roads. Many cars can already park themselves on the roadside, brake automatically when the car needs to slow down, and warn the driver (27) ________ they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving.
Driverless cars are equipped with fast broadband, allowing them to overtake other cars (28) ________, and even communicate with traffic lights as they approach junctions. Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (29) ________ to each other.
More than fifty million people die or are injured in road accidents every year, and the majority of these accidents is caused by human (30) ________. Google’s driverless car sticks to the speed limit and doesn’t get tired. Why wouldn’t it be a great idea if all cars were driverless?
look
sound
feel
sense
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
look (v): trông, nhìn => look like: trông có vẻ như
sound (v): nghe => sound like: nghe có vẻ
feel (v): cảm thấy => feel like: cảm giác như
sense (v): cảm giác
This may (26) sound like something from the future, but driverless cars are already in reality on California’s roads.
(Điều này nghe có vẻ giống như một điều gì đó đến từ tương lai, nhưng thực tế những chiếc xe không người lái đã xuất hiện trên đường phố California.)
Đáp án: B
if
where
why
what
Đáp án : A
Kiến thức: Câu điều kiện
if: nếu
where: ở nơi
why: tại sao
what: cái gì, cái mà
Many cars can already park themselves on the roadside, brake automatically when the car needs to slow down, and warn the driver (27) if they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving.
(Nhiều ô tô đã có thể tự đỗ bên đường, tự động phanh khi xe cần giảm tốc độ và cảnh báo người lái xe nếu họ đi ra khỏi làn đường đúng.)
Đáp án: A
nicely
quickly
harmlessly
safely
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
nicely (adv): tốt đẹp
quickly (adv): nhanh chóng
harmlessly (adv): vô hại
safely (adv): an toàn
Driverless cars are equipped with fast broadband, allowing them to overtake other cars (28) safely, and even communicate with traffic lights as they approach junctions.
(Xe không người lái được trang bị băng thông rộng nhanh, cho phép họ vượt xe khác một cách an toàn, và thậm chí liên lạc với đèn giao thông khi chúng đến gần các nút giao thông.)
Đáp án: D
too closer
much closer
very closely
so closest
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
too closer: quá gần
much closer: gần hơn nhiều
very closely: rất gần
so closest: quá gần nhất
Chọn B vì ta có cấu trúc sánh hơn với trạng từ chỉ mức độ: much + danh từ so sánh hơn
Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (29) much closer to each other.
(Việc bị kẹt xe có thể trở thành một điều quá khứ, vì những chiếc xe không người lái sẽ có khả năng lái xe nhanh với tốc độ cao khi ở khoảng cách gần nhau hơn nhiều.)
Đáp án: B
inaccuracy
offence
error
crime
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
inaccuracy (n): không chính xác
offence (n): phạm tội
error (n): lỗi
crime (n): tội phạm
More than fifty million people die or are injured in road accidents every year, and the majority of these accidents is caused by human (30) error.
(Hơn năm mươi triệu người chết hoặc bị thương trong các vụ tai nạn giao thông mỗi năm, và phần lớn các vụ tai nạn này là do lỗi của con người.)
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề