Đề bài

Cho hàm số f(x)=m3x3+mx23x+9, g(x)=2x36x+1

a) Phương trình tiếp tuyến của hàm g(x) tại x=3 là: y=3x+107

Đúng
Sai

b) Phương trình tiếp tuyến của g(x) song song với đường thẳng y=6x5 là: y=6x+1

Đúng
Sai

c) Phương trình f(x)=g(x) có hai nghiệm phân biệt với mọi mR

Đúng
Sai

d) Để f(x)0xR thì m.

Đúng
Sai
Đáp án

a) Phương trình tiếp tuyến của hàm g(x) tại x=3 là: y=3x+107

Đúng
Sai

b) Phương trình tiếp tuyến của g(x) song song với đường thẳng y=6x5 là: y=6x+1

Đúng
Sai

c) Phương trình f(x)=g(x) có hai nghiệm phân biệt với mọi mR

Đúng
Sai

d) Để f(x)0xR thì m.

Đúng
Sai
Phương pháp giải

a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=x0y=f(x0)(xx0)+f(x0).

b) Hai đường thẳng song song khi chúng có hệ số góc bằng nhau

c) Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt khi Δ>0 hoặc Δ>0

d) Chia trường hợp rồi tìm các giá trị m thỏa mãn

a) Sai

Ta có: g(x)=6x26g(3)=48

Ta có x=3g(3)=37A(3;37)

Phương trình tiếp tuyến qua điểm A(3;37) là: y=48(x3)+37y=3x107

b) Đúng.

Phương trình tiếp tuyến của g(x) song song với đường thẳng y=6x5 nên ta có hệ số góc bẳng 6

g(x)=6x26=6x=0g(0)=1 vậy B(0;1)

Phương trình tiếp tuyến qua điểm B(0;1) là: y=6(x0)+1=6x+1

c) Sai

Ta có f(x)=g(x)

mx2+2mx3=6x26(m+6)x22mx3=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

{m+60Δ=m2+3(m+6)>0{m6Δ=m2+3(m+6)>0,mR

Vậy để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m6.

d) Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)0xR.

f(x)=m3x3+mx23x+9

f(x)=mx2+2mx3

f(x)0xRmx2+2mx30xR

TH1:m=0f(x)=30xR

TH2:m0

mx2+2mx30xR

{m<0Δ=m23m0{m>00m30<m3

Vậy 0m3.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho số thực x>0, biểu thức 3x2x bằng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đạo hàm của hàm số f(x)=log2(x2+1)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x+6x+9:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tập nghiệm của phương trình log3(x27)=2

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giải phương trình f(x)=0, biết f(x)=x33x2.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đạo hàm của hàm số y=2x23x+7 là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho A,B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>8

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,AB=BC=a,SA=a3,SA(ABC). Số đo của góc phẳng nhị diện [S,BC,A]

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hàm số y=cos23x có đạo hàm là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1527. Gọi A là biến cố: "Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ". Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a. Biết SA(ABCD)SA=a15. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm tọa độ tiếp điểm của các tiếp tuyến Δ với đồ thị của hàm số y=x1x+1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 2xy1=0.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A'B hợp với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 7a2 và chiều cao bằng 9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t, trong đó t>0,t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: …………………………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho A, B là hai biến cố. Biết P=12,P(B)=34;P(AB)=14. Khi đó:  P(AB) bằng: …………..

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Gọi S là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ S, xác suất để 3 số chọn ra có tích là số chẵn bằng:…………………………………………………………………………………………….

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCABC có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng AB hợp với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCABC bằng:………………………….

Xem lời giải >>