Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can’t remember ________ this dress. Someone might have given it to me.
having buy
buying
to buy
buy
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing/ to V
remember + TO Vo (nguyên thể): nhớ một việc phải làm
remember + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra
I can’t remember buying this dress. Someone might have given it to me.
(Tôi không thể nhớ đã mua chiếc váy này. Có lẽ ai đó đã đưa nó cho tôi.)
Chọn B
No sooner had we arrived than the ceremony ________.
departed
commenced
purchased
launched
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
departed (v): khởi hành
commenced (v): bắt đầu
purchased (v): mua
launched (v): ra mắt
No sooner had we arrived than the ceremony commenced.
(Chúng tôi vừa đến nơi thì buổi lễ đã bắt đầu.)
Chọn B
A kind stranger ___ the assistance of the lost traveller.
asked after
came to
came forward
acted up
Đáp án : C
Kiến thức: Cụm động từ
asked after (phr.v): hỏi thăm sức khỏe
came to (phr.v): tiến đến
came forward (phr.v): tiến đến để giúp đỡ
acted up (phr.v): gây phiền
A kind stranger came forward the assistance of the lost traveller.
(Một người lạ tốt bụng đã đến giúp đỡ người du khách lạc đường.)
Chọn C
Once they ___ discussing, Sarah and John will settle on a compromise regarding the household chores.
are finishing
have finished
finished
will finish
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc viết câu diễn tả hành động ở thì hiện tại và tương lai nối với nhau bằng “once” (khi): Once + S + have/has V3/ed, S + wil + Vo (nguyên thể).
Once they have finished discussing, Sarah and John will settle on a compromise regarding the household chores.
(Sau khi thảo luận xong, Sarah và John sẽ đi đến thỏa hiệp về công việc nhà.)
Chọn B
_____ their meal, the kids went out to play.
Finish
To finish
Being finished
Having finished
Đáp án : D
Kiến thức: Danh động từ hoàn thành
Cấu trúc rút gọn động từ đầu câu mang nghĩa chủ động diễn tả hành động trước sau trong quá khứ: Having + V3/ed, S + V2/ed.
Having finished their meal, the kids went out to play.
(Ăn xong, bọn trẻ ra ngoài chơi.)
Chọn D
Dealing with children who are so damaged _____ immense tact and sensitivity.
looks after
calls for
takes after
turns into
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
looks after (phr.v): chăm sóc
calls for (phr.v): đòi hỏi
takes after (phr.v): giống
turns into (phr.v): xin sự giúp đỡ
Dealing with children who are so damaged calls for immense tact and sensitivity.
(Việc đối phó với những đứa trẻ bị tổn thương nặng nề đòi hỏi sự khéo léo và nhạy cảm cao độ.)
Chọn B
Teenagers are _____ with social media, even they spend more time with social media rather than "real" social life.
addicted
worried
familiar
successful
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
addicted to (adj): nghiện
worried about (adj): lo lắng
familiar with (adj): quen thuộc
successful in/ at (adj): thành công
Cụm từ “tobe familiar with”: quen thuộc với
Teenagers are familiar with social media, even they spend more time with social media rather than "real" social life.
(Thanh thiếu niên đã quen thuộc với mạng xã hội, thậm chí họ còn dành nhiều thời gian hơn cho mạng xã hội hơn là đời sống xã hội "thực".)
Chọn C
___________ Ann Sullutor can easily keep track of his schedule and curriculum.
To register
Registering
Registered
Having registered
Đáp án : B
Kiến thức: Danh động từ
Động từ đầu câu làm chủ ngữ có dạng V-ing.
Registering Ann Sullutor can easily keep track of his schedule and curriculum.
(Đăng ký Ann Sullutor có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của anh ấy.)
Chọn B
What ________ if some stranger on the street ________ you for some money?
do you do – ask
did you do – would ask
will you do - asked
would you do – asked
Đáp án : D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Cấu trúc câu điều kiện If loại 2 diễn tả việc không có thật ở hiện tại với dạng câu hỏi Wh-: Wh- + would + S + Vo (nguyên thể) + If + S + V2/ed?
What would you do if some stranger on the street asked you for some money?
(Bạn sẽ làm gì nếu có người lạ trên đường xin bạn một ít tiền?)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề