Đề bài

Tìm x thỏa mãn 165(35:x+3).19=13.

  • A.

    x=7   

  • B.

     x=8                    

  • C.

    x=9                        

  • D.

     x=10

Phương pháp giải

Dựa vào mối quan hệ giữa số hạng và tổng, giữa số bị trừ, số trừ và hiệu hoặc giữa thừa số và tích để tìm x.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

165(35:x+3).19=13(35:x+3).19=16513(35:x+3).19=15235:x+3=152:1935:x+3=835:x=8335:x=5x=35:5x=7.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kết quả của phép toán 2450:25+13.7

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị của biểu thức 2[(195+35:7):8+195]400 bằng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Kết quả của phép tính 34.6[131(159)2]  là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x32.x=145255:51?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A=18.{420:6+[150(68.223.5)]} ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 một cách hợp lý ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240[23+(13+24.3x)]=132?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của x thỏa mãn 654x+2=20200

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho A=4.{32.[(52+23):11]26}+2002B=134{150:5[120:4+25(12+18)]}. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính nhanh: (2+4+6+...+100)(36.333108.111) ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Gọi x1 là giá trị thỏa mãn 5x232=24(28.24210.22)x2 là giá trị thỏa mãn  697:[(15.x+364):x]=17 . Tính x1.x2.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính: 1+12.3.5

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính 3.(23.46.5)

Xem lời giải >>