Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the following questions.
_________ will probably be the fastest and safest means of transport to travel downtown.
Self-driving cars
Electric bicycles
Electric motorbikes
Walking
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Self-driving cars: ô tô tự lái
Electric bicycles: xe đạp điện
Electric motorbikes: xe máy điện
Walking: đi bộ
Self-driving cars will probably be the fastest and safest means of transport to travel downtown.
(Xe tự lái có thể sẽ là phương tiện di chuyển nhanh nhất và an toàn nhất để di chuyển vào trung tâm thành phố.)
Chọn A
Drone _________ will be faster and cheaper for customers.
reception
production
delivery
transportation
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
reception (n): tiếp nhận
production (n): sản xuất
delivery (n): giao hàng
transportation (n): vận chuyển
Drone delivery will be faster and cheaper for customers.
(Việc giao hàng bằng máy bay không người lái sẽ nhanh hơn và rẻ hơn cho khách hàng.)
Chọn C
Joe has some solar panels on his house rooftop. He _______ save some electricity from today.
certainly won’t
definitely won’t
will probably
probably won’t
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
certainly won’t: chắc chắn sẽ không
definitely won’t: chắc chắn sẽ không
will probably: có lẽ sẽ
probably won’t: có lẽ sẽ không
Joe has some solar panels on his house rooftop. He will probably save some electricity from today.
(Joe có một số tấm pin mặt trời trên sân thượng nhà anh ấy. Có lẽ từ hôm nay anh ấy sẽ tiết kiệm được một ít điện.)
Chọn C
Keeping in touch with other people on __________ is popular nowadays.
university courses
animation programs
e-learning platforms
social media
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
university courses: các khóa học đại học
animation programs: các chương trình hoạt hình
e-learning platforms: nền tảng học tập điện tử
social media: phương tiện truyền thông xã hội
Keeping in touch with other people on social media is popular nowadays.
(Ngày nay, việc giữ liên lạc với người khác trên mạng xã hội là điều phổ biến.)
Chọn D
To study online, students have to own a tablet or a laptop connected to the Internet and make sure that the device is fully _______ before each lesson.
converted
charged
changed
installed
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
converted (v): chuyển đổi
charged (v): sạc
changed (v): thay đổi
installed (v): cài đặt
To study online, students have to own a tablet or a laptop connected to the Internet and make sure that the device is fully charged before each lesson.
(Để học trực tuyến, học sinh phải sở hữu một máy tính bảng hoặc máy tính xách tay kết nối Internet và đảm bảo rằng thiết bị được sạc đầy trước mỗi buổi học.)
Chọn B
Mai: Which university do you want to study at: Alfred University or Cardington University? - Nga: I like ________ them, but I will choose Alfred University.
either
neither
both of
neither of
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
either: hoặc
neither: cả hai đều không
both of: cả hai
neither of: cả hai đều không
Mai: Which university do you want to study at: Alfred University or Cardington University? - Nga: I like both of them, but I will choose Alfred University.
(Mai: Bạn muốn học trường đại học nào: Đại học Alfred hay Đại học Cardington? - Nga: Tôi thích cả hai nhưng tôi sẽ chọn Đại học Alfred.)
Chọn C
As a Technology Club member, you __________ share your membership card with anyone else.
must
can't
have to
don't have to
Đáp án : D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
can't: không thể
have to: phải
don't have to: không cần
As a Technology Club member, you don't have to share your membership card with anyone else.
(Là thành viên Câu lạc bộ Công nghệ, bạn không phải chia sẻ thẻ thành viên của mình với bất kỳ ai khác.)
Chọn D
Jonathan: I’m going to take the mid-term exam next week. - Ramona: ____________!
Congratulations
Great! I’m really happy to hear that
Well, good luck with the exam
Wow! I’m very proud of you
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Congratulations
(Xin chúc mừng)
B. Great! I’m really happy to hear that
(Tuyệt vời! Tôi thực sự vui mừng khi nghe điều đó)
C. Well, good luck with the exam
(Chà, chúc may mắn với bài thi.)
D. Wow! I’m very proud of you
(Ôi! Tôi rất tự hào về bạn)
Jonathan: I’m going to take the mid-term exam next week. - Ramona: Well, good luck with the exam!
(Jonathan: Tuần tới tôi sẽ thi giữa kỳ. - Ramona: Chà, chúc may mắn với bài thi!)
Chọn C
The student apologized for __________ to do homework.
having forgotten
forgot
forget
to forget
Đáp án : A
Kiến thức: Danh động từ hoàn thành
Theo sau động từ “apologized for” (xin lỗi vì) cần một động từ ở dạng V-ing; để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước đó => having Ved/V3
The student apologized for having forgotten to do homework.
(Học sinh xin lỗi vì quên làm bài tập về nhà.)
Chọn A
It’s not _________ for the two brothers to share their interests or feelings with friends at university because of their bad relationship-building skills.
difficult
easy
stressful
stressed
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
difficult (adj): khó
easy (adj): dễ
stressful (adj): căng thẳng
stressed (adj): bị căng thẳng
It’s not easy for the two brothers to share their interests or feelings with friends at university because of their bad relationship-building skills.
(Không dễ để hai anh em chia sẻ sở thích hay cảm xúc với bạn bè ở trường đại học vì kỹ năng xây dựng mối quan hệ của họ không tốt.)
Chọn B
Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: _________?
Why don’t you get some rest
Why don't you wake up early
Do you want me to close the door
Do you want to see a dentist
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Why don’t you get some rest
(Tại sao bạn không nghỉ ngơi một chút)
B. Why don't you wake up early
(Sao bạn không dậy sớm)
C. Do you want me to close the door
(Bạn có muốn tôi đóng cửa lại không)
D. Do you want to see a dentist
(Bạn có muốn gặp nha sĩ không)
Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: Why don’t you get some rest?
(Aaron: Tôi bị đau đầu khủng khiếp. - Lincoln: Sao bạn không nghỉ ngơi đi?)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề