Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
How could Ms. Greene afford _______ that mansion?
buying
buy
bought
to buy
Đáp án : D
Kiến thức: Dạng động từ
afford + to V: có đủ khả năng để làm việc gì
How could Ms. Greene afford to buy that mansion?
(Làm sao bà Greene có đủ tiền mua căn biệt thự đó?)
Chọn D
Don’t forget to put a quarter in the ________ or the traffic warden will give you a ticket.
stop sign
lamp post
parking meter
hydrant
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
stop sign (n): biển báo dừng
lamp post (n): cột đèn
parking meter (n): máy thu tiền đỗ xe
hydrant (n): vòi
Don’t forget to put a quarter in the parking meter or the traffic warden will give you a ticket.
(Đừng quên bỏ 25 xu vào máy thu tiền đỗ xe nếu không người giám sát giao thông sẽ phạt bạn.)
Chọn C
Jimmy hardly ever sings karaoke, _______?
does he
doesn’t he
hasn’t he
has he
Đáp án : A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Cách hình thành câu hỏi đuôi: S + V (phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?
“hardly” (hiếm khi) là từ mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Jimmy hardly ever sings karaoke, does he?
(Jimmy hiếm khi hát karaoke phải không?)
Chọn A
None of the students could join this year competition, _______?
could anyone
could everyone
could them
could they
Đáp án : D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Cách làm câu hỏi đuôi: phủ định động từ chính + S?
“none” (không) là từ mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
None of the students could join this year’s competition, could they?
(Không có học sinh nào có thể tham gia cuộc thi năm nay phải không?)
Chọn D
Patrick is a _______ man who can give you great advice on future career.
bad-tempered
practical-minded
slow-witted
absent-minded
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
bad-tempered (adj): nóng tính
practical-minded (adj): thực tế
slow-witted (adj): chậm chạp
absent-minded (adj: đãng trí
Patrick is a practical-minded man who can give you great advice on future career.
(Patrick là một người đàn ông có đầu óc thực tế và có thể cho bạn những lời khuyên hữu ích về sự nghiệp tương lai.)
Chọn B
Taylor advised her friend _______ for that singing contest.
sign up
signing up
to sign up
signed up
Đáp án : C
Kiến thức: Dạng động từ
S + advise + O + to V: khuyên ai làm việc gì
Taylor advised her friend to sign up for that singing contest.
(Taylor khuyên bạn mình đăng ký cuộc thi hát đó.)
Chọn C
You can find the red enveloped in the chamber adjacent _______ the closet.
with
in
to
by
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
with: với
in: trong
to: tới
by: bởi
Cụm từ “adjacent to”: kế bên
You can find the red enveloped in the chamber adjacent to the closet.
(Bạn có thể tìm thấy màu đỏ được bao bọc trong căn phòng cạnh tủ quần áo.)
Chọn C
Have you seen my glasses? I can’t find them ________.
nowhere
anywhere
somewhere
everywhere
Đáp án : B
Kiến thức: Đại từ bất định
nowhere: không nơi đâu
anywhere: bất kì đâu
somewhere: một nơi nào dó
everywhere: mọi nơi
Have you seen my glasses? I can’t find them anywhere.
(Bạn có thấy kính của tôi không? Tôi không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu.)
Chọn B
She ________ down and started to say her prayers.
knitted
wove
stomped
knelt
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
knitted (v-ed): đan
wove (v2): dệt
stomped (v-ed): dậm chân
knelt (v2): quỳ
She knelt down and started to say her prayers.
(Cô quỳ xuống và bắt đầu cầu nguyện.)
Chọn D
Banning vehicles from the town square allows ________ to admire the street arts around the area.
criminals
pedestrians
motorists
cyclists
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
criminals (n): tội phạm
pedestrians (n): người đi bộ
motorists (n): người lái xe máy
cyclists (n): người đi xe đạp
Banning vehicles from the town square allows pedestrians to admire the street arts around the area.
(Việc cấm xe cộ vào quảng trường thị trấn cho phép người đi bộ chiêm ngưỡng nghệ thuật đường phố xung quanh khu vực.)
Chọn B
A person who leads an orchestra is a(n) ________.
composer
conductor
poet
instructor
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
composer (n): nhà soạn nhạc
conductor (n): nhạc trưởng
poet (n): nhà thơ
instructor (n): người hướng dẫn
A person who leads an orchestra is a conductor.
(Người chỉ huy một dàn nhạc là nhạc trưởng.)
Chọn B
The test was so difficult that ________ got an A!
everybody
somebody
anybody
nobody
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
everybody: mọi người
somebody: một ai đó
anybody: bất kì ai
nobody: không ai
The test was so difficult that nobody got an A!
(Bài kiểm tra khó đến nỗi không ai được điểm A!)
Chọn D
Only ten assignments ________. Remember you must upload yours by 10 o’clock tonight.
are being submitted
have submitted
have been submitted
will be submitted
Đáp án : C
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ số nhiều “assginments” (bài tập): S + have + been + V3/ed.
Only ten assignments have been submitted. Remember you must upload yours by 10 o’clock tonight.
(Chỉ có mười bài tập đã được gửi. Hãy nhớ rằng bạn phải tải video của mình lên trước 10 giờ tối nay.)
Chọn C
Why are you buying that easel and some brushes? Are you taking up ________?
ballet
sculpture
opera
painting
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
ballet (n): múa ba lê
sculpture (n): điêu khắc
opera (n): opera
painting (n): hội họa
Why are you buying that easel and some brushes? Are you taking up painting?
(Tại sao bạn lại mua giá vẽ và vài cây cọ? Bạn đang theo học vẽ tranh à?)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề