Listen to a conversation and fill in each blank with ONE word.
DANCING CLASSES
Full name: Sarah (6)
Đáp án :
Full name: Sarah (6)
6.
Full name: Sarah Greenall
(Tên đầy đủ: Sarah Greenall)
Thông tin: it's G-R-E-E-N-A double L.
(đó là G-R-E-E-N-A-L-L.)
Đáp án: Greenall
Age: (7)
Đáp án :
Age: (7)
7.
Age: 9/ nine
(Tuổi: 9)
Thông tin: I'm nine.
(Tôi chín tuổi.)
Đáp án: nine
Phone number: (8)
Đáp án :
Phone number: (8)
8.
Phone number: 849033
(Số điện thoại: 849033)
Thông tin: It's 849033.
(Đó là 849033.)
Đáp án: 849033
Days: (9)
Đáp án :
Days: (9)
9.
Days: Friday
(Này học: thứ Sáu)
Thông tin: Oh, Fridays, I think.
(Ồ, thứ Sáu, tôi nghĩ vậy.)
Đáp án: Fridays
Time of lesson: (10)
o'clock
Đáp án :
Time of lesson: (10)
o'clock
10.
Time of lesson: 5/ five o’clock
(Giờ học: 5 giờ)
Thông tin: We'll see you next Friday at 5:00 then.
(Vậy chúng ta sẽ gặp bạn thứ Sáu tuần sau lúc 5 giờ.)
Đáp án: five
Bài nghe
A: What's your surname, Sarah?
B: Greenal.
A: Can you spell that for me please?
B: Yes, it's G-R-E-E-N-A double L.
A: Thank you. Would you like to have dancing lessons here?
B: Yes, please, I love dancing.
A: Good. How old are you, Sarah?
B: I'm nine.
A: Can you tell me your phone number please?
B: It's 849033.
A: Right. Which day would you like, Sarah?
B: Sorry?
A: Which day would you like to come for lessons?
B: Sorry. Oh, Fridays, I think.
A: That's fine. We'll see you next Friday at 5:00 then.
B: Thank you. Bye.
Tạm dịch
A: Họ của cháu là gì, Sarah?
B: Greenal ạ.
A: Cháu có thể đánh vần từ đó cho chú được không?
B: Vâng, là G-R-E-E-N-A-L-L.
A: Cảm ơn cháu. Cháu muốn học khiêu vũ ở đây à?
B: Vâng, làm ơn, cháu thích khiêu vũ.
A: Cháu bao nhiêu tuổi, Sarah?
B: Cháu chín tuổi ạ.
A: Cháu có thể cho chú biết số điện thoại của cháu được không?
B: Là 849033.
A: Được rồi. Cháu muốn ngày nào, Sarah?
B: Sao ạ?
A: Cháu muốn đến học vào ngày nào?
B: Xin lỗi. Ồ, thứ Sáu, cháu nghĩ vậy.
Đ: Không sao đâu. Vậy chúng ta sẽ gặp bạn thứ Sáu tuần sau lúc 5 giờ.
B: Cảm ơn chú ạ. Tạm biệt.
Các bài tập cùng chuyên đề