Listen and choose the correct answer.
1. How many children went on the school trip?
six
twelve
eighteen
Đáp án : C
1.
Có bao nhiêu em đã tham gia chuyến dã ngoại?
A. sáu
B. mười hai
C. mười tám
Thông tin: 12 people stayed behind, so there were eighteen of us.
(12 người ở lại, vậy là chúng tôi có mười tám người.)
Chọn C
2. Which campsite did Josh stay at last year?
by the sea
in the forest
in the mountain
Đáp án : B
2.
Năm ngoái Josh đã ở khu cắm trại nào?
A. bên bờ biển
B. trong rừng
C. trên núi
Thông tin: We couldn't because it was full, but we found an even nicer one in a forest.
(Chúng tôi không thể vì nó đã đầy, nhưng chúng tôi đã tìm thấy một cái thậm chí còn đẹp hơn trong rừng.)
Chọn B
3. How much is the skirt?
fifteen pounds
twenty pounds
twenty-five pounds
Đáp án : A
3.
Váy bao nhiêu tiền?
A. mười lăm pound
B. hai mươi pound
C. hai mươi lăm pound
Thông tin: Look, it's £15.
(Nhìn này, nó là £15.)
Chọn A
4. What’s the weather like now?
rainy
sunny
cloudy
Đáp án : C
4.
Thời tiết bây giờ thế nào?
A. mưa
B. nắng
C. nhiều mây
Thông tin: it's still cloudy. I think it's going to rain again.
(trời vẫn nhiều mây. Tôi nghĩ trời sẽ mưa lần nữa.)
Chọn C
5. What will the girl cook?
some soup
a cake
noodles with chicken
Đáp án : A
5.
Cô gái sẽ nấu món gì?
A. một ít súp
B. một cái bánh
C. mì với thịt gà
Thông tin: Can I make some soup this time?
(Lần này con có thể nấu chút súp được không?)
Chọn A
Bài nghe
1. How many children went on the school trip?
A: Did you enjoy your school trip, James? Did everyone in your class go?
B: No 12 people stayed behind, so there were eighteen of us. We had a great time.
2. Which campsite did Josh stay at last year?
A: Where did you go on holiday last year, Josh? Did you go to that campsite by the sea again?
B: We couldn't because it was full, but we found an even nicer one in a forest.
3. How much is the skirt?
A: Mom, will you buy me this skirt?
B: How much is it, Sophie? I don't want to spend more than £20.
A: Well, this ticket says £25, but I think everything in this part of the shop is in the sale.
B: Oh yes. Look, it's £15. OK then. But that's the last thing I'm buying today.
4. What's the weather like now?
A: It stopped raining. Shall we go out for a bike ride?
B: I'm watching TV now. Anyway, it's still cloudy. I think it's going to rain again.
5. What will the girl cook?
A: Mom, can I do some cooking?
B: I suppose so. What do you want to make? A cake?
A: No one liked the one I made last week. Can I make some soup this time?
B: OK.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu em đã tham gia chuyến dã ngoại?
A: Bạn có thích chuyến đi học của mình không, James? Mọi người trong lớp bạn đã đi à?
B: Không có 12 người ở lại nên chúng tôi có 18 người. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
2. Năm ngoái Josh đã ở khu cắm trại nào?
A: Kỳ nghỉ năm ngoái bạn đã đi đâu, Josh? Bạn lại đến khu cắm trại bên bờ biển đó nữa à?
B: Chúng tôi không thể vì nó đã chật kín người, nhưng chúng tôi đã tìm thấy một địa điểm khác đẹp hơn trong rừng.
3. Váy bao nhiêu tiền?
A: Mẹ ơi, mẹ mua cho con chiếc váy này cho con được không ạ?
B: Bao nhiêu vậy, Sophie? Mẹ không muốn chi nhiều hơn £20.
A: À, tấm phiếu này ghi là £25, nhưng con nghĩ mọi thứ ở khu vực này của cửa hàng đều đang được giảm giá.
B: Ồ được rồi. Nhìn này, nó có giá £15. Được rồi. Nhưng đó là thứ cuối cùng mẹ mua ngày hôm nay.
4. Thời tiết bây giờ thế nào?
A: Trời đã ngừng mưa. Chúng ta ra ngoài đạp xe nhé?
B: Bây giờ tôi đang xem TV. Dù sao thì trời vẫn còn nhiều mây. Tôi nghĩ trời sẽ mưa lần nữa.
5. Cô gái sẽ nấu món gì?
A: Mẹ ơi, con có thể nấu ăn được không?
B: Mẹ cho là vậy. Con muốn làm gì? Một cái bánh?
A: Không ai thích sản phẩm con làm tuần trước. Lần này con có thể nấu chút súp được không?
B: Được rồi.
Các bài tập cùng chuyên đề