Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Wildlife conservation is the practice of protecting plant and animal species and their habitats. (16) _________ part of the world’s ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature’s processes. The goal of wildlife conservation is to ensure the survival of these species, and to educate people (17) _________ living sustainably with other species.
The human population has grown exponentially over the past 200 years, to more than seven billion people today, and it continues to rapidly grow. (18) _________ means natural resources are being consumed faster than ever by the billions of people on the planet. This growth and development also endangers the habitats and existence of various types of wildlife around the world, particularly animals and plants that may (19) _________ for land development, or used for food or other human purposes, other threats to wildlife include the (20) _________ of invasive species from other parts of the world, climate change, pollution, hunting, fishing, and poaching.
Source: https://education.nationatgeographic.org/resource/wildlife-conservation/
As
Though
Besides
Despite
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
As: như là
Though: dù
Besides: bên cạnh đó
Despite: dù
As part of the world’s ecosystems, wildlife provides balance and stability to nature’s processes.
(Là một phần của hệ sinh thái thế giới, động vật hoang dã mang lại sự cân bằng và ổn định cho các quá trình của tự nhiên.)
Chọn A
in
on
for
from
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ “educate sb on V-ing”: giáo dục ai làm gì
The goal of wildlife conservation is to ensure the survival of these species, and to educate people on living sustainably with other species.
(Mục tiêu của việc bảo tồn động vật hoang dã là đảm bảo sự tồn tại của các loài này và giáo dục con người sống bền vững với các loài khác.)
Chọn B
Those
Then
These
This
Đáp án : D
Kiến thức: Đại từ
Those: những thứ đó (thay cho danh từ số nhiều đã xuất hiện trước đó)
Then: sau đó
These: những thứ này (thay cho danh từ số nhiều đã xuất hiện trước đó)
This: điều này (thay cho danh từ số ít đã xuất hiện trước đó/ mệnh đề trước đó)
“this” thay cho cả câu “The human population has grown exponentially over the past 200 years, to more than seven billion people today, and it continues to rapidly grow.”
The human population has grown exponentially over the past 200 years, to more than seven billion people today, and it continues to rapidly grow. This means natural resources are being consumed faster than ever by the billions of people on the planet.
(Dân số loài người đã tăng theo cấp số nhân trong 200 năm qua, lên đến hơn bảy tỷ người ngày nay và vẫn tiếp tục tăng nhanh chóng. Điều này có nghĩa là tài nguyên thiên nhiên đang bị hàng tỷ người trên hành tinh tiêu thụ nhanh hơn bao giờ hết.)
Chọn D
displace
displaced
be displaced
be displacing
Đáp án : C
Kiến thức: Câu bị động
Cấu trúc câu thể bị động với động từ khiếm khuyết “may” (có lẽ): S + may + be + V3/ed.
This growth and development also endangers the habitats and existence of various types of wildlife around the world, particularly animals and plants that may be displaced for land development,
(Sự tăng trưởng và phát triển này cũng gây nguy hiểm cho môi trường sống và sự tồn tại của nhiều loại động vật hoang dã trên khắp thế giới, đặc biệt là các loài động vật và thực vật có thể bị di dời để phát triển trên đất liền,)
Chọn C
belief
wildlife
introduction
documentary
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
belief (n): niềm tin
wildlife (n): động vật hoang dã
introduction (n): sự giới thiệu
documentary (n): phim tài liệu
other threats to wildlife include the introduction of invasive species from other parts of the world,
(các mối đe dọa khác đối với động vật hoang dã bao gồm sự du nhập của các loài xâm lấn từ các nơi khác trên thế giới,)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề