Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Achieving independence is an essential part of human development. Teens are learning to take responsibility, forming their own values, and figuring out how to (21) _________ decisions that are right for them. That process can take many different forms. Teens express independence through their fashion choices, the music they listen to, the friends they spend time with, how they spend their money, and the activities and hobbies they are interested in.
The battle for control of their life and environment can create conflicts between parent and child. Seeking (22) _________ involve sharing opinions which are opposite of the parent or caregiver, testing to see if their views will be accepted, or creating conflict. Teens (23) _________ refuse to do normal chores or homework, and talk back to parents in an effort to find their independence.
Consequently, parents need to find ways to overcome this challenging time. (24) _________, the difficult part is finding a healthy balance between setting limits and allowing your teen to pursue their own path. Finding that balance begins with recognizing that some expressions of independence are healthy and typical, while others might indicate that your teen is (25) _________ risk.
Adapted from https://www.newportacademy.com/resources/empowering-teens/teen-independence/
take
make
do
get
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
take (v): lấy
make (v): làm
do (v): làm
get (v): nhận
Cụm từ “make decision”: đưa quyết định
Teens are learning to take responsibility, forming their own values, and figuring out how to make decisions that are right for them.
(Thanh thiếu niên đang học cách chịu trách nhiệm, hình thành các giá trị của riêng mình và tìm ra cách đưa ra quyết định phù hợp với mình.)
Chọn B
autonomist
autonomous
autonomously
autonomy
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
autonomist (n): người tự chủ
autonomous (adj): tự chủ
autonomously (adv): một cách tự chủ
autonomy (n): tự chủ
Sau động từ “seek” (tìm kiếm) cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
Seeking autonomy involves sharing opinions which are opposite of the parent or caregiver, testing to see if their views will be accepted, or creating conflict.
(Tìm kiếm quyền tự chủ bao gồm việc chia sẻ những ý kiến trái ngược với cha mẹ hoặc người chăm sóc, kiểm tra xem liệu quan điểm của họ có được chấp nhận hay tạo ra xung đột.)
Chọn D
may
should
must
will
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
may: có lẽ
should: nên
must: phải
will: sẽ
Teens may refuse to do normal chores or homework and talk back to parents in an effort to find their independence.
(Thanh thiếu niên có thể từ chối làm các công việc nhà hoặc bài tập về nhà bình thường và cãi lại cha mẹ trong nỗ lực tìm kiếm sự độc lập.)
Chọn A
However
Moreover
Although
Hence
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
However: tuy nhiên
Moreover: hơn thế nữa
Although: mặc dù
Hence: do đó
Consequently, parents need to find ways to overcome this challenging time. Hence, the difficult part is finding a healthy balance between setting limits and allowing your teen to pursue their own path.
(Do đó, cha mẹ cần tìm cách vượt qua giai đoạn thử thách này. Do đó, phần khó khăn là tìm ra sự cân bằng lành mạnh giữa việc đặt ra giới hạn và cho phép con bạn theo đuổi con đường riêng của mình.)
Chọn D
at
on
of
in
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ “at risk”: gặp nguy hiểm
some expressions of independence are healthy and typical, while others might indicate that your teen is at risk.
(một số biểu hiện về tính độc lập là lành mạnh và điển hình, trong khi những biểu hiện khác có thể cho thấy con bạn đang gặp nguy hiểm.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề