Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Peers affect each other just by spending time together. You learn from them, and they learn from you. It’s natural to listen to and learn from other people your age.
Peers can affect you in many ways. For example, you might see what teens in your class are wearing, like it, and wear something like that, too. It (16) _________ both ways. Your peers might watch what you do and start doing it, too.
Peers can influence each other in good ways. Maybe a teen in your science class taught you an easy way to remember the planets in the solar system. Maybe you admire a friend (17) _________ is a good sport, and you try (18) _________ more like them. Maybe you got others excited about your new favourite book and now everyone’s reading it.
But peers can also influence each other in ways that aren’t so good. They might try to pressure you (19) _________ doing something you know is wrong. For example, what if a few teens in school try to get you to (20) _________ class with them? What if your soccer teammate tries to convince you to be mean to another player and never pass them the ball? What if a kid in the neighbourhood wants you to drink alcohol with them?
Adapted from: https://kidshealth.org/en/kids/peer-pressure.html
goes
makes
takes
sets
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
goes (v): đi
makes (v): làm
takes (v): lấy
sets (v): cài đặt
It goes both ways. Your peers might watch what you do and start doing it, too.
(Nó đi theo cả hai cách. Đồng nghiệp của bạn có thể xem những gì bạn làm và cũng bắt đầu thực hiện nó.)
Chọn A
which
whom
who
why
Đáp án : C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
which: cái mà
whom: người mà (theo sau là một S + V)
who : người mà (theo sau là một V)
why: tại sao
Maybe you admire a friend who is a good sport,
(Có thể bạn ngưỡng mộ một người bạn chơi thể thao giỏi,)
Chọn C
being
to be
be
been
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing/ to V
try + to V: cố gắng
try + V-ing: thử
Maybe you admire a friend who is a good sport, and you try to be more like them.
(Có thể bạn ngưỡng mộ một người bạn chơi thể thao giỏi và bạn cố gắng trở nên giống họ hơn.)
Chọn B
of
from
into
with
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
of: của
from: từ
into: vào trong
with: với
Cụm từ “pressure sb into V-ing”: áp lực phải làm gì đó
They might try to pressure you into doing something you know is wrong.
(Họ có thể cố gây áp lực buộc bạn phải làm điều gì đó mà bạn biết là sai.)
Chọn C
target
consider
argue
skip
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
target (v): có mục tiêu
consider (v): cân nhắc
argue (v): tranh luận
skip (v): bỏ qua
what if a few teens in school try to get you to skip class with them?
(Điều gì sẽ xảy ra nếu một vài thanh thiếu niên trong trường cố gắng thuyết phục bạn trốn học cùng họ?)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề