Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The resource of valuable plants can _________ if we do not protect them.
cut down
run out
locate in
depend on
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
cut down (phr.v): cắt giảm
run out (phr.v): cạn kiệt
locate in (phr.v): nằm ở
depend on (phr.v): phụ thuộc
The resource of valuable plants can run out if we do not protect them.
(Nguồn tài nguyên thực vật có giá trị có thể cạn kiệt nếu chúng ta không bảo vệ chúng.)
Chọn B
__________ is a growing concern as technology becomes more common in students’ lives.
Overpopulation
Policy
Self-confidence
Cyberbullying
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
Overpopulation (n): quá tải dân số
Policy (n): chính sách
Self-confidence (n): tự tin
Cyberbullying (n): bắt nạt trên mạng
Cyberbullying is a growing concern as technology becomes more common in students’ lives.
(Bắt nạt qua mạng là mối lo ngại ngày càng tăng khi công nghệ trở nên phổ biến hơn trong cuộc sống của học sinh.)
Chọn D
A strong sense of independence can enable you to make important decisions with less _________.
motivation
pressure
freedom
confidence
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
motivation (n): động lực
pressure (n): áp lực
freedom (n): sự tự do
confidence (n): sự tự tin
A strong sense of independence can enable you to make important decisions with less pressure.
(Ý thức độc lập mạnh mẽ có thể giúp bạn đưa ra những quyết định quan trọng với ít áp lực hơn.)
Chọn B
She spent months preparing for the university _________. She wanted to have a high score.
technical education
critical thinking
job market
entrance exam
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
technical education : giáo dục kỹ thuật
critical thinking: tư duy phản biện
job market: thị trường việc làm
entrance exam: kỳ thi tuyển sinh
She spent months preparing for the university entrance exam. She wanted to have a high score.
(Cô dành nhiều tháng chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Cô muốn đạt điểm cao.)
Chọn D
This cultural programme aims _________ a deeper understanding of our cultural heritage.
promote
promoting
to promote
promoted
Đáp án : C
Kiến thức: Mệnh đề “to V”
Theo sau động từ “aim” (mục tiêu) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
This cultural programme aims to promote a deeper understanding of our cultural heritage.
(Chương trình văn hóa này nhằm mục đích thúc đẩy sự hiểu biết sâu sắc hơn về di sản văn hóa của chúng tôi.)
Chọn C
Yen: What do you think about his speech on protecting the ecosystem? - Duong: _________. It was useful and well-prepared.
It is my favourite
I am not really into it
I feel nervous
I am afraid I cannot make it
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
It is my favourite: Đó là thứ tôi thích nhất
I am not really into it: Tôi không thực sự thích nó
I feel nervous: Tôi cảm thấy lo lắng
I am afraid I cannot make it: Tôi sợ mình không thể làm được
Yen: What do you think about his speech on protecting the ecosystem? - Duong: It is my favourite. It was useful and well-prepared.
(Yến: Bạn nghĩ gì về bài phát biểu của anh ấy về việc bảo vệ hệ sinh thái? - Dương: Đó là phần tôi thích nhất. Nó rất hữu ích và được chuẩn bị tốt.)
Chọn A
Peer pressure can encourage students to study harder. _________, it leads to better school performance.
In addition
Therefore
Despite
Since
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
In addition: thêm vào đó
Therefore: do đó
Despite: mặc dù
Since: vì
Peer pressure can encourage students to study harder. Therefore, it leads to better school performance.
(Áp lực từ bạn bè có thể khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ hơn. Vì vậy, nó dẫn đến kết quả học tập tốt hơn.)
Chọn B
The more independent teenagers are, __________ they become.
more mature
the most mature
the maturer
the more mature
Đáp án : D
Kiến thức: So sánh kép
Công thức so sánh lũy tiến với tính từ dài: The more + tính từ dài + S + V, the more + tính từ dài + S + V.
The more independent teenagers are, the more mature they become.
(Thanh thiếu niên càng độc lập thì càng trưởng thành.)
Chọn D
_________ about the college, she started searching for information about it.
Heard
Have heard
Hearing
Having heard
Đáp án : D
Kiến thức: Danh động từ hoàn thành
Rút gọn động từ đầu câu với hai vế có cùng chủ ngữ, diễn tả hành động trước sau trong quá khứ có công thức: Having + V3/ed, S + V2/ed.
Having heard about the college, she started searching for information about it.
(Sau khi nghe nói về trường đại học, cô bắt đầu tìm kiếm thông tin về nó.)
Chọn D
When going to these sites, visitors can learn about significant _________ events in Vietnamese history.
historic
historian
historical
historically
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
historic (adj): mang tính lịch sử
historian (n): lịch sử gia
historical (adj): thuộc về lịch sử
historically (adv): thuộc về lịch sử
Trước danh từ “event” (sự kiện) cần một tính từ.
When going to these sites, visitors can learn about significant historical events in Vietnamese history.
(Khi đến những địa điểm này, du khách có thể tìm hiểu về những sự kiện lịch sử quan trọng trong lịch sử Việt Nam.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề