Đề bài

Rewrite the sentences without changing their meanings.

37. “I can't play the guitar because it's too hard,” he said to me.

He told me

.

Đáp án :

He told me

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + S + V (lùi thì).

I => he

can’t => couldn’t

it’s => it was

“I can't play the guitar because it's too hard,” he said to me.

(“Tôi không thể chơi ghi-ta vì nó quá khó,” anh ấy nói với tôi.)

Đáp án: He told me he couldn't play the guitar because it was too hard.

(nh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể chơi ghi-ta vì nó quá khó.)

38. “Where are you now?” the mother asked her daughter on the phone.

The mother asked

.

Đáp án :

The mother asked

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Wh

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Wh- với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + Wh- + S  + V (lùi thì).

you => she

are => was

now => then 

“Where are you now?” the mother asked her daughter on the phone.

("Con đang ở chỗ nào?" người mẹ hỏi con gái qua điện thoại.)

Đáp án: The mother asked her daughter on the phone where she was then.

(Người mẹ hỏi con gái qua điện thoại rằng lúc đó cô ấy đang ở đâu.)

39. His robot can’t lift objects as high as mine. (HIGHER)

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Câu so sánh hơn

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + trạng từ + ER + than + S2.

high (adv): cao => higher (adv): cao hơn

His robot can’t lift objects as high as mine.

(Robot của anh ấy không thể nâng vật thể cao như của tôi.)

Đáp án: My robot can lift objects higher than his robot.

(Robot của tôi có thể nâng vật cao hơn robot của anh ấy.)

40. I was walking home. I saw an object like a UFO in the sky.

When

.

Đáp án :

When

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn với “while”

Giải thích:

Cấu trúc viết câu hai hành động cắt nhau trong quá khứ nối với nhau bằng  “when” (khi): When + S + was/were + V-ing, S + V2/ed.

I was walking home. I saw an object like a UFO in the sky.

(Tôi đang đi bộ về nhà. Tôi nhìn thấy một vật thể giống như UFO trên bầu trời.)

Đáp án: When I was walking home, I saw an object like a UFO in the sky.

(Khi tôi đang đi bộ về nhà, tôi nhìn thấy một vật thể giống như UFO trên bầu trời.)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề