Đề bài

Chọn câu đúng.

  • A.

    \({5^2}{.5^3}{.5^4} = {5^{10}}\)   

  • B.

    \({5^2}{.5^3}:{5^4} = 5\)          

  • C.

    \({5^3}:5 = 5\)      

  • D.

    \({5^1} = 1\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức ${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}$; ${a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}$ \(\left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)\)

Lời giải chi tiết :

+) Ta có \({5^2}{.5^3}{.5^4} = {5^{2 + 3 + 4}} = {5^9}\) nên A sai.

+) \({5^2}{.5^3}:{5^4} = {5^{2 + 3 - 4}} = {5^1} = 5\) nên B đúng

+) \({5^3}:5 = {5^{3 - 1}} = {5^2};\,{5^1} = 5\) nên C;D sai.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tích \(10.10.10.100\) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị của lũy thừa \({2^6},\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số tự nhiên \(n\) biết \({3^n} = 81.\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Số tự nhiên \(x\) nào dưới đây thỏa mãn \({4^x} = {4^3}{.4^5}?\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số tự nhiên \(m\) nào dưới đây thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}?\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({5^n} < 90?\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Gọi \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({2^x} - 15 = 17\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200?\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn \({\left( {x - 4} \right)^5} = {\left( {x - 4} \right)^3}\) là

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \(A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\) . Tìm số tự nhiên \(n\) biết rằng \(2A + 3 = {3^n}.\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

So sánh  \({16^{19}}\) và \({8^{25}}\) .

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

Xem lời giải >>