Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

chase

B.

chicken

C.

climb

Đáp án : B

chase (v): đuổi theo

chicken (n): con gà

climb (v): leo trèo

Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn B

Câu 2 :

2. 

A.

fur

B.

bored

C.

hungry

Đáp án : A

fur (n): lông (của động vật )

bored (adj): (cảm thấy) buồn chán

hungry (adj): đói

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

=> Chọn A

Câu 3 :

3. 

A.

make

B.

jump

C.

aquarium

Đáp án : C

make (v): làm

jump (v): nhảy

aquarium (n): thuỷ cung

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn C

Câu 4 :

4. 

A.

library

B.

teeth

C.

cinema

Đáp án : B

library (n): thư viện

teeth (n): răng

cinema (n): rạp chiếu phim

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

=> Chọn B

Câu 5 :

5. 

A.

poster

B.

badminton

C.

basketball

Đáp án : A

poster (n): áp phích

badminton (n): môn cầu lông

basketball (n): môn bóng rổ

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề