Read a text about a robot pet. Choose the best option for each of the blanks.
A ROBOT PET
Robots don’t have any feelings, but some are made to become a companion for humans to bring them positive emotions. Siro is a robot that looks like a small dog. It has been used in some hospitals in Europe as a robot pet for patients to improve their (23) ________. The robot can understand three languages and learn to remember some human names. It can make movements, such as turning to look at patients, walking alongside a patient, barking loudly, opening its eyes and wagging its tail to show it is happy. All the patients love Siro because it has made them stay (24) ________ so that they can recover quickly.
Siro was the first kind of robot (25) ________ the patients feel calm and relaxed. Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood (26) ________ low and that Siro was even better than a real pet because they didn’t take care of it! Maybe in a near future, robots like Siro will be cheaper than real pets for people in poor countries, (27) ________and will be able to do more difficult tasks like helping disabled people walk around on the street easily.
fever
mood
blood
ankle
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
fever (n): cơn sốt
mood (n): tâm trạng
blood (n): máu
ankle (n): mắt cá
It has been used in some hospitals in Europe as a robot pet for patients to improve their mood.
(Nó đã được sử dụng ở một số bệnh viện ở Châu Âu như một robot thú cưng để bệnh nhân cải thiện tâm trạng của họ.)
Chọn B
bruised
itchy
beneficial
positive
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
bruised (adj): bầm tím
itchy (adj): ngứa
beneficial (adj): có lợi
positive (adj): tích cực
All the patients love Siro because it has made them stay positive so that they can recover quickly.
(Tất cả các bệnh nhân đều yêu thích Siro vì nó giúp họ giữ tinh thần lạc quan để có thể hồi phục nhanh chóng.)
Chọn D
helped
helps
to help
helping
Đáp án : C
Kiến thức: Dạng động từ
Sau từ chỉ số thứ từ “the first” (đầu tiên) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Siro was the first kind of robot to help the patients feel calm and relaxed.
(Siro là loại robot đầu tiên giúp bệnh nhân cảm thấy bình tĩnh và thư giãn.)
Chọn C
pressure
test
sample
treatment
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
pressure (n): áp lực
test (n): bài kiểm tra
sample (n): mẫu
treatment (n): cách chữa trị
Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood pressure low.
(Nhiều bệnh nhân, kể cả người già và trẻ em đều tin rằng Siro thực sự giúp hạ huyết áp)
Chọn A
need
have to
must
ought to
Đáp án : B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
need + to V: cần
(trợ động từ + not) + have to: phải
must (not): phải
ought (not) to: nên
Many patients, including the elderly and children, believed that Siro really helped keep their blood (26) pressure low and that Siro was even better than a real pet because they didn’t (27) have to take care of it!
(Nhiều bệnh nhân, bao gồm cả người già và trẻ em, tin rằng Siro thực sự đã giúp giữ huyết áp của họ ở mức thấp và Siro thậm chí còn tốt hơn cả thú cưng thực sự vì họ không (27) phải chăm sóc nó!)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề