Đề bài

Choose the best option for the question.

Câu 1

Salmon are high in ________, so they’re good for building muscles.

  • A

    blood

  • B

    juice

  • C

    water

  • D

    protein

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

blood (n): máu

juice (n): nước ép

water (n): nước

protein (n): đạm

Salmon are high in protein, so they’re good for building muscles.

(Cá hồi có hàm lượng protein cao nên rất tốt cho việc xây dựng cơ bắp.)

Chọn D

Câu 2

That is the gym at __________ I often run on a treadmill.

  • A

    whom

  • B

    that

  • C

    which

  • D

    you're

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

whom: người mà

that: người / cái mà (không đứng sau giới từ)

which: cái mà

you're: bạn là

at which = where: nơi mà

That is the gym at which I often run on a treadmill.

(Đó là phòng tập nơi mà tôi thường chạy trên máy chạy bộ.)

Chọn C

Câu 3

Take a short walk every one hour to _________ your sitting.

  • A

    increase 

  • B

    limit

  • C

    ignore

  • D

    remove

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

increase (v): tăng

limit (v): giới hạn

ignore (v): phớt lờ

remove (v): loại bỏ

Take a short walk every one hour to limit your sitting.

(Đi bộ ngắn mỗi giờ một lần để hạn chế việc ngồi của bạn.)

Chọn B

Câu 4

Several fitness apps can track your _________ to show you which level you’re at.

  • A

    progress

  • B

    rewards 

  • C

    nature

  • D

    space

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

progress (n): tiến trình

rewards (n): phần thưởng

nature (n): tự nhiên

space (n): không gian

Several fitness apps can track your progress to show you which level you’re at.

(Một số ứng dụng thể dục có thể theo dõi tiến trình của bạn để cho bạn biết bạn đang ở cấp độ nào.)

Chọn A

Câu 5

If you talk badly about someone because they come from a different country, it’s _________.

  • A

    war

  • B

    homelessness 

  • C

    hunger

  • D

    racism

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

war (n): chiến tranh

homelessness (n): việc vô gia cư

hunger (n): nạn đói

racism (n): nạn phân biệt chủng tộc

If you talk badly about someone because they come from a different country, it’s racism.

(Nếu bạn nói xấu ai đó vì họ đến từ một quốc gia khác thì đó là sự phân biệt chủng tộc.)

Chọn D

Câu 6

Nathan: “It seems to me that the government should build shelters for the homeless.” - Fred: “ ___________ ”

  • A

    Yes, I want to.

  • B

    Why can’t you help them?

  • C

    It would be great for the poor.

  • D

    I’m not so sure because the government can’t afford to do it.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Yes, I want to.

(Vâng, tôi muốn.)

B. Why can’t you help them?

(Tại sao bạn không thể giúp họ?)

C. It would be great for the poor.

(Sẽ rất tốt cho người nghèo.)

D. I’m not so sure because the government can’t afford to do it.

(Tôi không chắc lắm vì chính phủ không đủ khả năng để làm việc đó.)

Nathan: “It seems to me that the government should build shelters for the homeless.” - Fred:I’m not so sure because the government can’t afford to do it.”

(Nathan: “Tôi thấy chính phủ nên xây dựng những nơi tạm trú cho người vô gia cư.” - Fred: “Tôi không chắc lắm vì chính phủ không có đủ khả năng để làm việc đó.”)

Chọn D

Câu 7

Bob: “I want to lose weight, but I can’t stop eating junk food. I always feel hungry.” - Ivan: “ __________ ”

  • A

    You’d better cut down on sugary drinks and foods.

  • B

    Write a food diary every night.

  • C

    Stop eating healthy snacks.

  • D

    Why don’t you try some fast foods?

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. You’d better cut down on sugary drinks and foods.

(Tốt nhất bạn nên cắt giảm đồ uống và thực phẩm có đường.)

B. Write a food diary every night.

(Viết nhật ký ăn uống mỗi tối.)

C. Stop eating healthy snacks.

(Ngừng ăn đồ ăn nhẹ lành mạnh.)

D. Why don’t you try some fast foods?

(Tại sao bạn không thử ăn đồ ăn nhanh?)

Bob: “I want to lose weight, but I can’t stop eating junk food. I always feel hungry.” - Ivan:You’d better cut down on sugary drinks and foods.

(Bob: “Tôi muốn giảm cân nhưng tôi không thể ngừng ăn đồ ăn vặt. Tôi luôn cảm thấy đói.” - Ivan: “Tốt nhất là bạn nên giảm bớt đồ uống và thực phẩm có đường.”)

Chọn A

Câu 8

Most homeless people are sick because they ________ eat whatever other people give them, especially junk foods.

  • A

    must

  • B

    can

  • C

    should

  • D

    will

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

must: phải

can: có thể

should: nên

will: sẽ

Most homeless people are sick because they will eat whatever other people give them, especially junk foods.

(Hầu hết những người vô gia cư đều bị ốm vì họ sẽ ăn bất cứ thứ gì người khác đưa cho họ, đặc biệt là đồ ăn vặt.)

Chọn D

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề