Đề bài

Listen choose the correct answers.

Câu 1 :

1. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : A

Câu 2 :

2. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : B

Câu 3 :

3. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : B

Câu 4 :

4. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. 

Boy: What time do you get up, Lucy?

Girl: I usually get up at six o’clock.

2. 

Girl: Peter, today is my birthday. Can we buy something for a party?

Boy: Yes, what do you want to buy? Birthday cake?

Girl: No, my mom will make a cake for me. I like balloons.

Boy: Ok. Let’s buy it.

3.

Boy: Do you like flying a kite, Sarah?

Girl: Yes, I like it. But it’s rainy today. We can’t do it.

4. 

Boy: What do you like doing Jane?

Girl: I like playing badminton, Tony. How about you?

Boy: Wow, me too. Can we play badminton now?

Girl: Ok.

Tạm dịch:

1.

Cậu bé: Cậu dậy lúc mấy giờ vậy, Lucy?

Cô gái: Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

2.

Cô gái: Peter, hôm nay là sinh nhật của tớ. Chúng ta có thể mua thứ gì đó cho bữa tiệc được không?

Chàng trai: Ừ, cậu muốn mua gì? Bánh sinh nhật?

Con gái: Không, mẹ tớ làm bánh cho tớ. Tớ thích bóng bay.

Chàng trai: Được rồi. Vậy thì mua nó nhé.

3.

Cậu bé: Bạn có thích thả diều không, Sarah?

Cô gái: Có, tôi thích nó. Nhưng hôm nay trời mưa. Chúng ta không thả diều được.

4.

Chàng trai: Bạn thích làm gì Jane?

Cô gái: Tôi thích chơi cầu lông, Tony. Còn bạn thì sao?

Chàng trai: Wow, tôi cũng vậy. Bây giờ chúng ta có thể chơi cầu lông được không?

Cô gái: Được chứ.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề