Đề bài

Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút.

a) Tốc độ góc \(\omega = \frac{{2\pi }}{f} = 0,4\pi \)rad/s

Đúng
Sai

b) Chu kỳ quay: \(T = \frac{1}{f} = 2,5s\)

Đúng
Sai

c) Vận tốc dài \(v = 3,14\)m/s

Đúng
Sai

d) Gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = 98,6\) m/s2

Đúng
Sai
Đáp án

a) Tốc độ góc \(\omega = \frac{{2\pi }}{f} = 0,4\pi \)rad/s

Đúng
Sai

b) Chu kỳ quay: \(T = \frac{1}{f} = 2,5s\)

Đúng
Sai

c) Vận tốc dài \(v = 3,14\)m/s

Đúng
Sai

d) Gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = 98,6\) m/s2

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Vận dụng công thức chuyển động tròn

Ta có \(f = 300\)vòng/phút\( = \frac{{300}}{{60}} = 5\)vòng/giây

a) Tốc độ góc \(\omega = 2\pi f = 10\pi \)rad/s

Sai

b) Chu kỳ quay: \(T = \frac{1}{f} = 0,2s\)

Sai

c) Vận tốc dài \(v = r.\omega = 3,14\)m/s

Đúng

d) Gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r} = 98,6\) m/s2

Đúng

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các câu sau, câu nào sai? Khi hai vật giống hệt nhau từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hiệu suất là tỉ số giữa

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật trong chuyển động tròn đều.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Có ba bình như nhau đựng ba loại chất lỏng có cùng độ cao. Bình (1) đựng cồn, bình (2) đựng nước, bình (3) đựng nước muối. Gọi p1, p2, p3 là áp suất khối chất lòng tác dụng lên đáy các bình (1), (2), (3). Điều nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Công thức tính công của một lực là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1, F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau đó bằng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = 40 N/m và k2 = 60 N/m. Hỏi nếu ghép nối tiếp hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 100N. Lực kế chỉ giá trị

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo dãn một đoạn ∆l sau đó lại làm giãn thêm một đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hai điểm 𝐴 và 𝐵 trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20cm. Điểm 𝐴 ở phía ngoài có tốc độ\({v_A} = 0,6\)m/s, còn điểm B có \({v_B} = 0,2\)m/s. Tính khoảng cách từ điểm B đến trục quay

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng 200 N, treo một vật có trọng lượng 450 N vào thanh như Hình 21.2. Lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) của thanh tác dụng lên hai điểm tựa có độ lớn là bao nhiêu?

Xem lời giải >>