Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).
Friday: It was rainy today. So I was at home all day.
Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.
Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.
Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.
1. It was rainy on Monday.
T
F
Đáp án : B
It was rainy on Monday.
(Trời mưa vào thứ Hai.)
Thông tin:
Monday: The weather was windy...
(Thứ Hai: Trời có gió...)
=> F
2. I was at the park on Friday.
T
F
Đáp án : B
I was at the park on Friday.
(Tôi đã ở công viên vào thứ Sáu.)
Thông tin: Friday: It was rainy today. So I was at home all day.
(Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.)
=> F
3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.
T
F
Đáp án : A
There were lots of photos of the rainbow on Saturday.
(Có rất nhiều bức ảnh chụp cầu vồng vào thứ Bả.)
Thông tin: Saturday: I was able to take lots of photos with my new camera.
(Thứ bảy: Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.)
=> T
4. It was cold on Sunday.
T
F
Đáp án : A
It was cold on Sunday.
(Trời lạnh vào Chủ Nhật.)
Thông tin: Monday: The weather was windy...
(Thứ hai: Trời có gió...)
=> T
5. It was boring at the park on Sunday.
T
F
Đáp án : B
It was boring at the park on Sunday.
(Ở công viên rất nhàm chán vào Chủ Nhật.)
Thông tin: Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.
(Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.)
=> F
Tạm dịch:
Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.
Thứ bảy: Hôm nay bầu trời có cầu vồng rất đẹp. Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.
Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.
Thứ hai: Trời có gió nhưng hôm nay tôi không thể thả diều được. Tôi ra ngoài đi dạo và ăn kem.
Các bài tập cùng chuyên đề