SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH⊥AC;CK⊥AB (H∈AC;K∈AB).
a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân
b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của ^BIC.
c) Chứng minh: HK//BC.
a) Chứng minh ΔABH=ΔACK theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn. suy ra AH = AK nên tam giác AKH là tam giác cân.
b) Chứng minh ^P1=^N1 nên ΔAKI=ΔAHI theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông suy ra ^AIK=^AIH
Từ đó ta có ^CIM=^BIM nên IM là phân giác của góc BIC
c) Từ tam giác cân ABC và AHK ta có ^ABC=180∘−ˆA2, ^AKH=180∘−ˆA2 nên ^ABC=^AKH.
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // BC.
a) Xét ΔABH và ΔACK có:
^AHB=^AKC=90∘ (vì BH⊥AC;CK⊥AB)
AB = AC (ΔABC cân);
góc A chung;
Do đó: ΔABH=ΔACK (cạnh huyền – góc nhọn).
⇒AH=AK⇒ΔAHK cân tại A (đpcm).
b) Xét ΔAKI và ΔAHI có: ^AKI=^AHI=90∘ (vì BH⊥AC;CK⊥AB)
AK = AH (ΔAHK cân tại A);
cạnh AI chung;
Do đó: ΔAKI=ΔAHI (cạnh huyền – cạnh góc vuông).
⇒^AIK=^AIH.
Mà: ^AIK=^CIM;^AIH=^BIM (2 góc đối đỉnh).
Do đó: ^CIM=^BIM⇒IMlà phân giác của góc BIC (đpcm).
c) ΔABC cân tại A nên: ^ABC=180∘−ˆA2 .
ΔAHK cân tại A nên: ^AKH=180∘−ˆA2 .
Suy ra ^ABC=^AKH.
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị.
Do đó: KH // BC (đpcm).
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức: 6x=−105
Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: “Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”?
Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài)
Hệ số tự do của đa thức −x7+5x5−12x−22 là
Giá trị của đa thức g(x)=x8+x4+x2+1 tại x=−1 bằng
Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là
Cho ΔABC vuông tại A có ˆB=650. Chọn khẳng định đúng.
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
Số mặt của hình hộp chữ nhật là
a) Tính giá trị của biểu thức A=(2x+y)(2x−y) tại x=−2,y=13.
b) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn x(3x−2)−3x2=34.
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Cho hai đa thức A(x)=5x4−7x2−3x−6x2+11x−30 và B(x)=−11x3+5x−10+13x4−2+20x3−34x
a) Thu gọn hai đa thức A(x) và B(x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x)−B(x).
Tìm tất cả các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn:
2z−4x3=3x−2y4=4y−3z2và 200<y2+z2<450.