Đề bài

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \(2a\);\(3a\); \(\frac{a}{3}\) . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

  • A.
    \({a^2}\).
  • B.
    \(4{a^2}\).
  • C.
    \(2{a^2}\).
  • D.
    \(2{a^3}\).
Phương pháp giải

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: \(V = x.y.z\) với x, y, z lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: \(V = 2a.3a.\frac{a}{3} = 2{a^3}\).

Đáp án D.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với \(a,b,c,d \in Z;\,\,b,d \ne 0;{\rm{b}} \ne  \pm {\rm{d }}\). Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho 3.4 = 6.2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: \(2x\);\(8 + 4x\); \(5{x^6}\); \(5xy\); \(\frac{1}{{3x - 1}}\)?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Bậc của đa thức \(3{x^3} - 5{x^2} + 17x - 29\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đa thức nào là đa thức một biến?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tích của hai đơn thức \(7{x^2}\) và \(3x\) là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Một hộp phấn màu có nhiều màu: màu cam, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu xanh. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn Lan gieo một con xúc xắc 8 lần liên tiếp thì thấy mặt \(4\) chấm xuất hiện \(3\) lần. Xác suất xuất hiện mặt \(4\) chấm là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ bên, với \(G\) là trọng tâm của \(\Delta ABC.\) Tỉ số của \(GD\) \(AD\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vẽ, chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Để ủng hộ các bạn vùng bão lũ Miền Trung học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C của trường THCS A tham gia ủng hộ vở viết. Biết rằng số vở viết ủng hộ được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4 và tổng số vở viết ủng hộ được của ba lớp là 360. Hỏi mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(A\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\).

a) Xác định bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức.

b) Tìm B(x) biết \(A\left( x \right) + B\left( x \right) = 5{x^2} + 5x + 1\).

c) Tính \(A\left( x \right):\left( {2x + 1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \(\Delta MNP\) vuông tại M có MN < MP, kẻ đường phân giác NI của góc MNP (I thuộc MP). Kẻ IK vuông góc với NP tại K.

a) Chứng minh \(\Delta IMN = \Delta IKN\)

b) Chứng minh \({\rm{MI }} < {\rm{ IP}}\).

c) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng IK và đường thẳng MN, đường thẳng \(NI\)cắt QP tại D. Chứng minh \(ND \bot QP\) và \(\Delta QIP\) cân tại I.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đa thức A (x) = \({x^2} + 2x + 2\). Chứng minh đa thức không có nghiệm.

Xem lời giải >>