Đề bài

Cho các phản ứng sau:

a) Trong phản ứng:

3CH3CH2OH + K2­Cr2O7 + 4H2SO4 --> 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + KSO4 + 7H2O

Đúng
Sai

b) Trong phản ứng quang hợp:

Đúng
Sai

c) Trong phản ứng oxi hóa - khử chỉ xảy ra quá trình oxi hóa

Đúng
Sai

d) Quá trình khử là quá trình nhận electron

Đúng
Sai
Đáp án

a) Trong phản ứng:

3CH3CH2OH + K2­Cr2O7 + 4H2SO4 --> 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + KSO4 + 7H2O

Đúng
Sai

b) Trong phản ứng quang hợp:

Đúng
Sai

c) Trong phản ứng oxi hóa - khử chỉ xảy ra quá trình oxi hóa

Đúng
Sai

d) Quá trình khử là quá trình nhận electron

Đúng
Sai

a) đúng

b) sai, CO2 đóng vai trò chất oxi hóa

c) sai, xảy ra cả quá trình oxi hóa và khử

d) đúng

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC).

Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):

P(s, đỏ) \( \to \)P (s, trắng)   \({\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{{\rm{298}}}^{\rm{0}}\) = 17,6 kJ

Điều này chứng tỏ phản ứng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho 5,6 gam kim loại sắt vào dung dịch hydrochloric acid, sau phản ứng thu được V lít khí ở đkc. Giá trị của V là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tốc độ phản ứng là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g)                   \({\Delta _r}H_{298}^0 =  - 283,0kJ\)

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 là -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho các yếu tố: nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác, nồng độ. Có bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hóa chất nào sau đây thường dùng để nhận biết I2?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là γ = 3. Khi nhiệt độ tăng 10oC, tốc độ của phản ứng trên sẽ

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g)  2SO3(g). Nồng độ của sulfur dioxide tăng 2 lần và oxygen tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng bằng 3,5. Ở 150C tốc độ phản ứng này bằng 0,2 s-1. Tính  tốc độ phản ứng ở 400C.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ Cl- có tính khử.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Từ MnO2, HClđặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.

Xem lời giải >>