Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột.
Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC
Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Đáp án : D
Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Trường hợp không làm thay đổi tốc độ phản ứng là: dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
Đáp án D
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g). Nồng độ của sulfur dioxide tăng 2 lần và oxygen tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng bằng 3,5. Ở 150C tốc độ phản ứng này bằng 0,2 s-1. Tính tốc độ phản ứng ở 400C.
Từ MnO2, HClđặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P(s, đỏ) \( \to \)P (s, trắng) \({\Delta _{\rm{r}}}{\rm{H}}_{{\rm{298}}}^{\rm{0}}\) = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
Cho 5,6 gam kim loại sắt vào dung dịch hydrochloric acid, sau phản ứng thu được V lít khí ở đkc. Giá trị của V là:
Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 283,0kJ\)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 là -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là