Đề bài

Tốc độ của một phản ứng hóa học

a. là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Đúng
Sai

b. được kí hiệu là n và có đơn vị là mol/L.

Đúng
Sai

c. phụ thuộc vào nồng độ, áp suất, diện tích bề mặt, nhiệt độ và chất xúc tác.

Đúng
Sai

d. Nếu tính theo định luật tác dụng khối lượng là tốc độ tức thời của một phản ứng tại một thời điểm

Đúng
Sai
Đáp án

a. là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Đúng
Sai

b. được kí hiệu là n và có đơn vị là mol/L.

Đúng
Sai

c. phụ thuộc vào nồng độ, áp suất, diện tích bề mặt, nhiệt độ và chất xúc tác.

Đúng
Sai

d. Nếu tính theo định luật tác dụng khối lượng là tốc độ tức thời của một phản ứng tại một thời điểm

Đúng
Sai

a) đúng

b) sai, đơn vị của tốc độ phản ứng phụ thuộc vào đơn vị của nồng độ và thời gian

c) sai, tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ, áp suất, diện tích bề mặt, nhiệt độ và chất xúc tác.

d) đúng

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Halogen nào là nguyên tố phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi đã cân bằng, tỉ lệ hệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g)                   \({\Delta _r}H_{298}^0 =  - 283,0kJ\)

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 là -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các yếu tố: nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác, nồng độ. Có bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế chlorine bằng cách nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây là phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ 298K?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Khi được bảo quản trong tủ lạnh, thức ăn chậm bị ôi, thiu. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong dãy 4 dung dịch HF; HCl; HBr; HI. Ta thấy

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản 2A + B → C được tính bằng biểu thức: \(v = k.C_A^2.C_B^{}\). Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2   →  PbCl2 + Cl2 + 2H2O     (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O    (d) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là  

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là γ = 3. Khi nhiệt độ tăng 10oC, tốc độ của phản ứng trên sẽ

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch HF là acid yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.

(2) Trong tự nhiên chlorine chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.

(3) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răn

(4) Đi từ F2 tới I2 nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc đậm dần.

(5) Có thể điều chế Cl2 bằng phản ứng đun nóng HCl đặc với KMnO4.

Số phát biểu đúng là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hóa chất nào sau đây thường dùng để nhận biết I2?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Ở 30oC sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cần bao nhiêu gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch acid HCl để điều chế đủ khí chlorine tác dụng với iron tạo ra 16,25 gam FeCl3?

Xem lời giải >>