Đề bài

Write the correct forms of the words in brackets.

16. My father is a CEO. He has a lot of

to help him with work. (ASSIST)

Đáp án :

16. My father is a CEO. He has a lot of

to help him with work. (ASSIST)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

16.

Sau lượng từ “a lot of” (nhiều) cần một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

assist (v): phụ tá  => assistants (n): trợ lý

My father is a CEO. He has a lot of assistants to help him with work.

(Cha tôi là một CEO. Ông ấy có rất nhiều trợ lý để hỗ trợ ông ấy trong công việc.)

Đáp án: assistants

17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be

. (EMPLOY)

Đáp án :

17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be

. (EMPLOY)

17.

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

employ (v): tuyển dụng => unemployed (adj): thất nghiệp

My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be unemployed.

(Công việc của tôi hàng ngày rất mệt mỏi nhưng tôi không muốn nghỉ việc. Tôi không muốn thất nghiệp.)

Đáp án: unemployed

18. Driving is very dangerous in the

weather. (FOG)

Đáp án :

18. Driving is very dangerous in the

weather. (FOG)

18.

Trước danh từ “weather” (thời tiết) cần một tính từ.

fog (n): sương mù  => foggy (adj): có sương mù

Driving is very dangerous in the foggy weather.

(Lái xe rất nguy hiểm trong thời tiết sương mù.)

Đáp án: foggy

19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be

. (SUN)

Đáp án :

19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be

. (SUN)

19.

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

sun (n): mặt trời  => sunny (adj): có nắng

We're having the party in the garden, so I hope it'll be sunny.

(Chúng tôi tổ chức tiệc trong vườn, vì vậy tôi hy vọng trời sẽ nắng.)

Đáp án: sunny

20. These people are

. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)

Đáp án :

20. These people are

. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)

20.

Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.

litterate (adj): biết chữ  => illiterate (adj): không biết chữ

These people are illiterate. They don’t go to school and they cannot read or write.

(Những người này mù chữ. Họ không đi học và họ không thể đọc hoặc viết.)

Đáp án: illiterate

Các bài tập cùng chuyên đề