Đề bài

Fill each blank with one suitable word by choosing A, B or C.

People need air to breathe. In order to keep us healthy, we need (31) _____ air. However, nowadays, (32) _____ lot of things in our lives create harmful gasses and make the air dirty, like factories, cars and motobikes. Air (33) ______ is one of the worldwide alarming issues nowadays. It causes not only (34) ______ problems in people but also in plants and animals. It’s our responsibility to keep the air (35) _____.

Câu 1 :

31.

A.

clean

B.

dirty

C.

polluted

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

31.

clean (adj): sạch

dirty (adj): bẩn

polluted (adj): ô nhiễm

In order to keep us healthy, we need a (31) clean air.

(Để giữ cho chúng ta khỏe mạnh, chúng ta cần không khí trong sạch.)

Đáp án A

Câu 2 :

32.

A.

the

B.

a

C.

an

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

32.

Cụm: a lot of + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: rất nhiều cái gì

However, nowadays, (32) a lot of things in our lives create harmful gasses and make the air dirty, like factories, cars and motobikes.

(Tuy nhiên, hiện nay, rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và khiến cho không khí trở nên bẩn như các nhà máy, ô tô và xe máy.)

Đáp án B

Câu 3 :

33.

A.

polluted

B.

pollute

C.

pollution

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

33.

polluted (adj): ô nhiễm

pollute (v): gây ô nhiễm, làm ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

Cụm: “Air ____” => vị trí trống cần điền danh từ

Air (33) pollution is one of the worldwide alarming issues nowadays.

(Ô nhiễm không khí là một trong những vấn đề đáng báo động trên toàn thế giới hiện nay.)

Đáp án C

Câu 4 :

34.

A.

healthy

B.

unhealthy

C.

health

Đáp án : C

34.

healthy (adj): khoẻ mạnh

unhealthy (adj): không khoẻ mạnh, không lành mạnh

health (n): sức khoẻ

=> cụm danh từ: health problems: các vấn đề sức khoẻ

It causes not only (34) health problems in people but also in plants and animals.

(Nó không chỉ gây ra các vấn đề về sức khỏe ở con người mà còn ở thực vật và động vật.)

Đáp án C

Câu 5 :

35.

A.

polluted

B.

unpolluted

C.

harmful

Đáp án : B

35.

polluted (adj): ô nhiễm

unpolluted (adj): không ô nhiễm

harmful (adj): có hại

It’s our responsibility to keep the air (35) unpolluted.

(Chúng ta có trách nhiệm giữ cho không khí không bị ô nhiễm.)

Đáp án B

Các bài tập cùng chuyên đề