Listen and complete each blank with one suitable word.
RECYCLING
Recycling means to reuse or (1) ______ something that we would normally throw in the rubbish bin.
Recycling helps our planet (2) ______ we conserve the planet’s natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is (3) ______ difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save (4) ______ energy to power a computer for 3 hours.
You (5) ______ recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste.
Recycling means to reuse or (1)
something that we would normally throw in the rubbish bin.
Đáp án :
Recycling means to reuse or (1)
something that we would normally throw in the rubbish bin.
Kiến thức: Nghe hiểu
1.
to V_nguyên thể + or + V _nguyên thể: để làm gì hoặc làm gì
remake (v): tái tạo
Recycling means to reuse or (1) remake something that we would normally throw in the rubbish bin.
(Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vứt chúng đi như thường lệ.)
Đáp án: remake
Recycling helps our planet (2)
we conserve the planet’s natural resources.
Đáp án :
Recycling helps our planet (2)
we conserve the planet’s natural resources.
2.
because: bởi vì
Recycling helps our planet (2) because we conserve the planet’s natural resources.
(Tái chế có ích cho hành tinh của chúng ta bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình.)
Đáp án: because
For example, making new metal cans is (3)
difficult than recycling old ones.
Đáp án :
For example, making new metal cans is (3)
difficult than recycling old ones.
3.
Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn
“difficult” (tính từ dài) => từ cần điền là “more” hoặc “less”
For example, making new metal cans is (3) more difficult than recycling old ones.
(Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ.)
Đáp án: more
Recycling one aluminum can save (4)
energy to power a computer for 3 hours.
Đáp án :
Recycling one aluminum can save (4)
energy to power a computer for 3 hours.
4.
energy (n): năng lượng => từ cần điền là tính từ hoặc một danh từ
Recycling one aluminum can save (4) enough energy to power a computer for 3 hours.
(Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ.)
Đáp án: enough
You (5)
recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste.
Đáp án :
You (5)
recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste.
5.
Trước động từ thường “recycle” có thể là động từ khuyết thiếu, trạng từ,…
You (5) can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste.
(Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn.)
Đáp án: can
Bài nghe:
RECYCLING
Recycling means to reuse or remake something that we would normally throw in the rubbish bin.
Recycling helps our planet because we conserve the planet’s natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is more difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save enough energy to power a computer for 3 hours.
You can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste.
Tạm dịch:
TÁI CHẾ
Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vất chúng đi như thường lệ.
Tái chế có ích cho trái đất bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình. Nó giúp giảm ô nhiễm và khí nhà kính – những yếu tố gây ra sự nóng lên toàn cầu. Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ. Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ.
Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn.
Các bài tập cùng chuyên đề