Choose the best answer for each of the following questions.
We often play sports in a small football _________.
pitch
court
track
pool
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
pitch (n): sân chơi thể thao (có kẻ vạch) (chơi bóng đá / bóng chày / …)
court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …
track (n): đường ray
pool (n): bể bơi, hồ bơi
We often play sports in a small football pitch.
(Chúng tôi thường chơi thể thao trong một sân bóng đá nhỏ.)
Chọn A
The computer is the most important __________ in the last century.
electricity
invention
inventor
experiment
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
electricity (n): điện
invention (n): sự phát minh
inventor (n): nhà phát minh
experiment (n): thí nghiệm
The computer is the most important invention in the last century.
(Máy tính là phát minh quan trọng nhất trong thế kỷ trước.)
Chọn B
Hanoi is the __________ city of Việt Nam.
capital
centre
key
main
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
capital (n): thủ đô
centre (n): trung tâm
key (n): chìa khoá
main (adj): chính, chủ yếu
Cụm: capital city: thủ đô
Hanoi is the capital city of Việt Nam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Chọn A
I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.
do/do
go/do
do/go
go/go
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Cụm: go swimming: đi bơi
do gymnastics: tập thể dục
I often go swimming and do gymnastics in the summer.
(Tôi thường đi bơi và tập thể dục vào mùa hè.)
Chọn B
“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”
search engine
social network
smartphone
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
search engine (n): công cụ tìm kiếm
email (n): thư điện tử
social network (n): mạng xã hội
smartphone (n): điện thoại thông minh
“What is your favourite search engine?” - “It’s Google. I use it to check information.”
(“Công cụ tìm kiếm ưa thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”)
Chọn A
What is the name of the longest __________ of Việt Nam?
island
river
ocean
sea
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
island (n): đảo
river (n): sông
ocean (n): đại dương
sea (n): biển
What is the name of the longest river of Việt Nam?
(Con sông dài nhất Việt Nam tên là gì?)
Chọn B
When ____ the 30th SEA Games? - It ________ in 2019.
was/were
were/were
was/were
was/was
Đáp án : D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết: “in 2019” (vào năm 2019) => Thì quá khứ đơn với động từ “be”:
Câu khẳng định: S (số ít) + was + tính từ/ cụm danh từ/ …
Câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + was + S (số ít) + …?
Chủ ngữ “the 30th SEA Games” (Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 30) là chủ ngữ số ít
When was the 30th SEA Games? - It was in 2019.
(Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 30 diễn ra khi nào? – Đó là vào năm 2019.)
Chọn D
“Did Thomas Edison __________ the light bulb?” - “Yes, he did.”
invented
inventing
invents
invent
Đáp án : D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dạng nghi vấn với động từ thường: Did + S + V nguyên thể + …?
“Did Thomas Edison invent the light bulb?” - “Yes, he did.”
(“Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn phải không?” – “Đúng vậy.”)
Chọn D
Japan and China are in __________. Russia and Poland are in__________.
African - Asian
North America - Europe
Asian - Europe
Asia – Europe
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
African – Asian: Người Châu Phi – Người Châu Á
North America – Europe: Bắc Mỹ - Châu Âu
Asian – Europe: Người Châu Á – Châu Âu
Asia – Europe: Châu Á – Châu Âu
Japan and China are in Asia. Russia and Poland are in Europe.
(Nhật Bản và Trung Quốc ở châu Á. Nga và Ba Lan ở châu Âu.)
Chọn D
What are your hobbies and interests? - I’m ________ basketball and chess.
of
in
into
onto
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
of (prep): của
in (prep): trong
into (prep): vào trong => cụm: be into something: thích cái gì
onto (prep): về phía trên, lên trên
What are your hobbies and interests? - I’m into basketball and chess.
(Sở thích của bạn là gì? – Tôi thích bóng rổ và cờ vua.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề