Đề bài

Fill in the blank with the correct form of the words.

16. My dad is a sport

. He’s crazy for hockey and marathons. (FAN)

Đáp án :

16. My dad is a sport

. He’s crazy for hockey and marathons. (FAN)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

16.

Sau mạo từ “a” và danh từ “sport” cần danh từ.

fan (n): người hâm mộ, cái quạt

fanatic (n): người cuồng tín, người đam mê

My dad is a sport fanatic. He’s crazy for hockey and marathons.

(Bố tôi là một người đam mê thể thao. Ông ấy phát cuồng với khúc côn cầu và marathon.)

Đáp án: fanatic

17. The Internet was one of the greatest

in the last century. (INVENT)

Đáp án :

17. The Internet was one of the greatest

in the last century. (INVENT)

17.

Sau mạo từ “the” và tính từ “speep” cần danh từ.

Sau “one of” cần danh từ đếm được số nhiều

invent (v): phát minh

inventions (n): những phát minh

The Internet was one of the greatest inventions in the last century.

(Internet là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong thế kỷ trước.)

Đáp án: inventions

18. Anna joined in a volleyball world

when she was 15. (CHAMPION)

Đáp án :

18. Anna joined in a volleyball world

when she was 15. (CHAMPION)

18.

Sau mạo từ “a” và danh từ “volleyball world” cần danh từ.

champion (n): nhà vô địch/ quán quân

championship (n): giải (đấu) vô địch

Anna joined in a volleyball world championship when she was 15.

(Anna đã tham gia giải vô địch bóng chuyền thế giới khi cô ấy 15 tuổi.)

Đáp án: championship

19. Leo has a

of stamps from countries around the world. (COLLECT)

Đáp án :

19. Leo has a

of stamps from countries around the world. (COLLECT)

19.

Sau mạo từ “a” cần danh từ.

collect (v): thu thập, sưu tập

collection (n): bộ sưu tập

Leo has a collection of stamps from countries around the world.

(Leo có một bộ sưu tập tem từ các quốc gia trên thế giới.)

Đáp án: collection

20. I’m not

in sports. I’m more into nature and science. (INTEREST)

Đáp án :

20. I’m not

in sports. I’m more into nature and science. (INTEREST)

20.

Sau động từ “be” cần tính từ

interest (n, v): sự quan tâm, làm cho (ai) quan tâm

interested (adj): quan tâm

I’m not interested in sports. I’m more into nature and science.

(Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích tự nhiên và khoa học hơn.)

Đáp án: interested

Các bài tập cùng chuyên đề