Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
We need to fix the basketball _____ before the match.
court
ring
pool
racket
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
court (n): sân chơi
ring (n): vòng/ vành đai
pool (n): hồ bơi
racket (n): vợt
Ta có cụm “basketball court”: sân bóng rổ
We need to fix the basketball court before the match.
(Chúng ta cần sửa sân bóng rổ trước trận đấu.)
Đáp án A
First thing in table tennis is you need to learn how to _____ a ball.
catch
serve
throw
bring
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
catch (v): bắt
serve (v): phục vụ
throw (n): ném
bring (v): đưa
First thing in table tennis is you need to learn how to throw a ball.
(Điều đầu tiên trong bóng bàn là bạn cần học cách ném bóng.)
Đáp án C
Millions of _____ watched the football match on TV yesterday.
viewers
weatherman
comedians
newsreader
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
viewers (n): khán giả (qua màn ảnh)
weatherman (n): BTV dẫn chương trình thời tiết
comedians (n): diễn viên hài
newsreader (n): BTV dẫn bản tin thời sự
Millions of viewers watched the football match on TV yesterday.
(Hàng triệu khán giả đã xem trận bóng đá trên TV ngày hôm qua.)
Đáp án A
The Louvre is a famous ______ in Paris.
place of interest
continent
city
capital
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
place of interest: địa điểm thu hút
continent (n): châu lục
city (n): thành phố
capital (n): thủ đô
The Louvre is a famous place of interest in Paris.
(Bảo tàng Louvre là một địa điểm tham quan nổi tiếng ở Paris.)
Đáp án A
My sister is good at school, _____ my brother is not.
or
but
and
so
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
or: hay là
but: nhưng
and: và
so: nên
My sister is good at school, but my brother is not.
(Em gái tôi học giỏi nhưng anh trai tôi thì không.)
Đáp án B
_____ didn’t you eat your dinner? – Because it was awful.
When
What
How
Why
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
When: Khi nào
What: Cái gì
How: Như thế nào
Why: Tại sao
Why didn’t you eat your dinner? – Because it was awful.
(Tại sao bạn không ăn bữa tối? – Vì nó quá tệ.)
Đáp án D
He _____ out with his friends last week.
goes
went
go
gone
Đáp án : B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Cụm “go out”: đi chơi, dấu hiệu thì quá khứ đơn “last week”. => Ved/ V2: went
He went out with his friends last week.
(Anh ấy đã đi chơi với bạn của mình vào tuần trước.)
Đáp án B
Please _____ up, we are going to be late for school again.
to hurry
hurries
hurry
hurrying
Đáp án : C
Kiến thức: Mệnh lệnh thức
Cấu trúc: V!/ Don’t V!
“Hurry up!”: Nhanh lên!
Please hurry up, we are going to be late for school again.
(Hãy nhanh lên, chúng ta sẽ đi học muộn lần nữa mất.)
Đáp án C
A person who hosts an event is a(n) ______.
actor
comedian
MC
reporter
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
actor (n): diễn viên
comedian (n): nghệ sĩ hài
MC: người dẫn chương trình
reporter (n): phóng viên
A person who hosts an event is an MC.
(Người chủ trì một sự kiện là người dẫn chương trình.)
Đáp án C
My father likes watching TV, _____ he spends most of his time in the evening watching his favourite programmes.
so
and
because
but
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
so: nên
and: và
because: bởi vì
but: nhưng
My father likes watching TV, so he spends most of his time in the evening watching his favourite programmes.
(Bố tôi thích xem tivi vì vậy ông ấy dành hầu hết thời gian vào buổi tối để xem những chương trình yêu thích.)
Đáp án A
Các bài tập cùng chuyên đề