Rewrite these sentences using the words given.
32. I like watching that film. I have to do homework. (but)
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Liên từ
32.
but S + V: nhưng
I like watching that film. I have to do homework.
(Tôi thích xem bộ phim đó. Tôi phải làm bài tập về nhà.)
Đáp án: I like watching that film, but I have to do homework.
(Tôi thích xem bộ phim đó nhưng tôi phải làm bài tập về nhà.)
33. The girl is so cute.
How
!
Đáp án :
How
!
Kiến thức: Cấu trúc câu cảm thán
33.
Cấu trúc: How + adj + S + to be!
The girl is so cute.
(Cô gái thật dễ thương.)
Đáp án: How cute the girl is!
(Thật là một cô gái dễ thương!)
34. Why don't we go fishing?
What about
?
Đáp án :
What about
?
Kiến thức: Cấu trúc lời đề nghị
34.
Cấu trúc lời đề nghị ai đó cùng làm: Why don’t we + V (nguyên thể)? = What about + Ving?
Why don't we go fishing?
(Tại sao chúng ta không đi câu cá?)
Đáp án: What about going fishing?
(Còn việc đi câu cá thì sao?)
35. Thu is more intelligent than any students in her class.
Thu is the
.
Đáp án :
Thu is the
.
Kiến thức: So sánh hơn/ So sánh hơn nhất
35.
Công thức so sánh hơn: S + to be + more adj/adj-er than N/pronoun.
Công thức so sánh hơn nhất: S + to be + the most adj/adj-est + N.
Thu is more intelligent than any students in her class.
(Thu thông minh hơn bất kỳ học sinh nào trong lớp.)
Đáp án: Thu is the most intelligent student in her class.
(Thu là học sinh thông minh nhất trong lớp.)
Các bài tập cùng chuyên đề